Tymazoline
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tymazoline là một chế phẩm mũi.
Dược động học:
Thymazen gây co mạch ở niêm mạc mũi, làm giảm nghẹt mũi và do đó sưng niêm mạc. Cũng làm giảm dịch tiết từ mũi. Thymazen tác động lên các thụ thể alpha-adrenergic, làm giảm viêm cục bộ niêm mạc mũi đặc biệt nếu nguyên nhân của chúng là dị ứng.
Dược lực học:
Tymazoline là một loại thuốc có đặc tính chống dị ứng và giao cảm. Nó cục bộ làm giảm sưng, viêm và tiết chất nhầy của đường mũi.
Xem thêm
Barium sulfate
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Barium sulfate (Bari sulfat)
Loại thuốc
Thuốc cản quang (không phối hợp) đường tiêu hóa
Dạng thuốc và hàm lượng
- Bình 300 ml hỗn dịch barium sulfate 100%, có carbon dioxide làm chất tạo bọt
- Bình 300 ml hỗn dịch uống barium sulfate 96,25%
- Nhũ tương chứa 100 g barium sulfate, có sorbitol và chất bảo quản methyl-parahydroxybenzoate
- Bột nhão uống: Tuýp 150 g (70 g barium sulfate/100 g) có chất bảo quản methyl-parahydroxybenzoate
- Túi thụt trực tràng 400 ml barium sulfate 70% (cung cấp trong bộ thụt trực tràng)
- Gói thuốc 200 g barium sulfate dạng hạt để tạo hỗn dịch với nước
- Gói thuốc 140 g barium sulfate
- Viên nén 650 mg
Azidocillin
Xem chi tiết
Azidocillin là một similir kháng sinh penicillin với ampicillin.
Tioguanine
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Tioguanine (Thioguanine, Thioguanin).
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư loại chống chuyển hóa.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 40 mg.
3-fluoro-N-1H-indol-5-yl-5-morpholin-4-ylbenzamide
Xem chi tiết
3-fluoro-N-1H-indol-5-yl-5-morpholin-4-ylbenzamide là chất rắn. Hợp chất này thuộc về phenylmorphin. Đây là những hợp chất thơm chứa vòng morpholine và vòng benzen liên kết với nhau thông qua CC hoặc liên kết CN. Thuốc này nhắm mục tiêu protein kinase hoạt hóa mitogen 14.
Chlorine Dioxide
Xem chi tiết
Dioxide clo đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị chứng hôi miệng.
Cetrimonium
Xem chi tiết
Cetrimonium là một cation amoni bậc bốn có muối được sử dụng làm chất khử trùng.
Interleukin-7
Xem chi tiết
Interleukin 7 đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị ung thư vú di căn.
Dotatate gallium Ga-68
Xem chi tiết
Dotatate gallium (Ga-68) là một chất tương tự thụ thể somatostatin-2, được gắn nhãn phóng xạ với gallium 68 như một đồng vị phóng xạ positron. Ga-68 dotatate có ái lực cao với thụ thể somatostatin-2 và nó được đào thải nhanh chóng từ các vị trí không nhắm mục tiêu mang lại cho nó một ứng cử viên lý tưởng để chẩn đoán hình ảnh khối u thần kinh. Dotatate gallium (Ga-68) khám phá khả năng phát hiện xạ hình của thụ thể somatostatin và đặc điểm này có xu hướng thay đổi với cấp độ khối u mang lại cho Ga-68 dotate một giá trị chẩn đoán cao. [A31353] Dotatate gallium 68 được phát triển bởi Advanced Accelerator Application USA, Inc và được FDA phê duyệt vào ngày 1 tháng 6 năm 2016.
Butylamine
Xem chi tiết
Butylamine là một hợp chất hữu cơ, đặc biệt là một amin. Chất lỏng không màu này là một trong bốn amin đồng phân của butan, còn lại là sec-butylamine, tert-butylamine và isobutylamine. Ở nhiệt độ và áp suất tiêu chuẩn, n-butylamine là một chất lỏng có mùi tanh, giống như amoniac phổ biến đối với các amin. Chất lỏng thu được màu vàng khi lưu trữ trong không khí. Nó hòa tan trong tất cả các dung môi hữu cơ. [Wikipedia]
Brotizolam
Xem chi tiết
Brotizolam là một loại thuốc thienodiazepine an thần - thôi miên, là một chất tương tự benzodiazepine. Nó sở hữu các đặc tính giải lo âu, chống co giật, thôi miên, an thần và cơ xương, và được coi là có tác dụng tương tự như các thuốc benzodiazepin tác dụng ngắn như triazolam. Nó được sử dụng trong điều trị ngắn hạn của chứng mất ngủ nặng hoặc suy nhược. Brotizolam là một loại thuốc cực kỳ mạnh và nó được loại bỏ nhanh chóng với thời gian bán hủy trung bình là 4,4 giờ (trong khoảng 3,6 - 7,9 giờ). Brotizolam không được chấp thuận để bán ở Anh, Hoa Kỳ hoặc Canada. Nó được chấp thuận để bán ở Hà Lan, Đức, Tây Ban Nha, Bỉ, Áo, Bồ Đào Nha, Israel, Ý và Nhật Bản.
Indium In-111
Xem chi tiết
Indium In-111 đang được nghiên cứu trong thử nghiệm lâm sàng NCT00493454 (Ibritumomab Tiuxetan để điều trị các khối u lympho không có nang CD20 + không có nang).
Aluminum zirconium pentachlorohydrex gly
Xem chi tiết
Nhôm zirconium pentachlorohydrex gly, hay Aluminium zirconium Tetrachlorohydrex Glycine, thường được sử dụng làm chất chống mồ hôi trong nhiều sản phẩm khử mùi. Nó là một phức hợp phối hợp của Nhôm zirconium pentachlorohydrate và glycine. Dạng khan của nó cho phép phân tử hấp thụ độ ẩm.
Sản phẩm liên quan










