Trypsin
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Trypsin là một protease serine đóng vai trò thiết yếu trong quá trình thủy phân và hấp thụ protein ở động vật có vú. Khi được chuyển đổi từ trypsinogen zymogen của nó, trypsin có sẵn dưới dạng peptide hydrolase hoạt động (EC 3.4.21.4) để tách chuỗi peptide, chủ yếu ở phía carboxyl của axit amin lysine hoặc arginine. Trypsin chứa dư lượng nucleophilic Ser ở vị trí hoạt động của enzyme tấn công vào phân tử carbonyl của liên kết peptide cơ chất để tạo thành chất trung gian enzyme acyl [A27241]. Cuộc tấn công nucleophilic này được tạo điều kiện bởi bộ ba xúc tác bao gồm histidine-57, aspartate-102 và serine-195. Trypsin cũng chứa một lỗ oxymate giúp ổn định điện tích âm trên nguyên tử oxy carbonyl được hình thành từ sự phân cắt của các liên kết peptide. Các hình thức trị liệu của trypsin thu được từ các chiết xuất tinh khiết của tuyến tụy hoặc bò và được dùng để hỗ trợ tiêu hóa khi dùng đường uống.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Glycopyrronium bromid
Loại thuốc
Thuốc kháng cholinergic
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 1 mg, 2 mg.
Dung dịch uống: 1mg/5 ml, 400 mcg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cyclophosphamide (Cyclophosphamid)
Loại thuốc
Tác nhân alkyl hóa chống ung thư; ức chế miễn dịch
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 25 mg, 50 mg
Bột pha tiêm 500 mg, 1 g, 2 g
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Diatrizoate (Diatrizoat)
Loại thuốc
Chất cản quang thẩm thấu cao
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ 100 ml dung dịch uống hoặc dùng qua trực tràng có hàm lượng 370 mg iod/ml.
Ống hoặc lọ tiêm 10 ml, 20 ml, lọ tiêm 50 ml, 100 ml, 250 ml, 500 ml dung dịch tiêm vô trùng chứa meglumin diatrizoate và natri diatrizoate với hàm lượng thay đổi chứa khoảng 145 mg, 309 mg, 325 mg, 370 mg iod/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dapagliflozin
Loại thuốc
Thuốc ức chế kênh đồng vận chuyển natri - glucose ở ống thận (SGLT2).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén dapagliflozin - 5 mg, 10 mg.
Viên nén phối hợp dapagliflozin/ saxagliptin - 5 mg/ 10 mg.
Viên nén phối hợp dapagliflozin/ metformin - 5 mg/ 500 mg, 5 mg/ 850 mg, 5 mg/ 1000 mg, 10 mg/ 500 mg, 10 mg/ 1000 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Glucose/Dextrose.
Loại thuốc
Dịch truyền/chất dinh dưỡng.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch glucose 5%, đẳng trương với huyết thanh.
Dung dịch ưu trương: 10%; 15%; 30%; 40%; 50% đựng trong ống tiêm 5 ml; trong chai 100 ml, 250 ml, 500 ml.
Dạng bột dùng để pha uống.
Viên nén 10 mg.
Sản phẩm liên quan










