Triflusal
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Triflusal là một axit 2-acetoxy-4-trifluoromethylbenzoic và nó là một phân tử liên quan đến hóa học aspirin nhưng không phải là một dẫn xuất. Lợi ích của tác nhân này là thiếu tác dụng đối với con đường axit arachidonic, sản xuất oxit nitric và tăng nồng độ nucleotide tuần hoàn trên các tế bào nội mô. Lần gần đây nhất là sự mở rộng của các mạch máu ngoại biên. [A31675] Điều rất quan trọng là phòng ngừa thứ phát đột quỵ do thiếu máu cục bộ bằng cách giảm nguy cơ chảy máu. [A31676] Nó được phát triển bởi J. Uriach và Company và mặc dù nó là được thương mại hóa ở các quốc gia khác nhau, nó không được FDA, EMA hoặc HealthCanada chấp thuận.
Dược động học:
Triflusal có liên quan về mặt hóa học với axit acetylsalicylic (ASA) và ức chế không thể đảo ngược cycloxygenase-1 (COX-1) trong tiểu cầu. Acetyl hóa nhóm COX-1 hoạt động ngăn chặn sự hình thành thromboxane-B2 trong tiểu cầu. Tuy nhiên, nó là duy nhất bởi vì nó dự phòng con đường chuyển hóa axit arachidonic trong các tế bào nội mô. Ngoài ra, nó ủng hộ việc sản xuất oxit nitric, một thuốc giãn mạch. [A7340]
Dược lực học:
Triflusal là một thuốc chống đông máu chống huyết khối. Nó ức chế không thể đảo ngược việc sản xuất thromboxane-B2 trong tiểu cầu bằng cách acetylating cycloxygenase-1. Triflusal ảnh hưởng đến nhiều mục tiêu khác như NF kappa B, đây là yếu tố điều hòa biểu hiện gen đối với cycloxygenase-a và cytokine. Nhiều nghiên cứu so sánh hồ sơ hiệu quả và an toàn (ví dụ xuất huyết toàn thân) giữa axit triflusal và acetylsalsylic đã cho thấy không có sự khác biệt đáng kể hoặc hồ sơ an toàn và hiệu quả tốt hơn cho triflusal. Triflusal đã được chứng minh là bảo vệ mô não do ức chế quá trình peroxid hóa lipid do quá trình tái oxy hóa anoxia. [A7336]
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Loại thuốc
Thuốc đối kháng thụ thể leukotriene.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nhai: Montelukast natri 4mg, 5mg.
Viên nén bao phim: Montelukast natri 10mg.
Cốm pha hỗn dịch uống: montelukast natri 4mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cetirizine hydrochloride.
Loại thuốc
Kháng histamin; đối kháng thụ thể H1.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 5 mg, 10 mg; Viên nén nhai: 5 mg, 10 mg.
Dung dịch: 5 mg/5 ml.
Viên nén 5 mg kết hợp với 120 mg pseudoephedrin hydroclorid.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Estrone sulfate (Estropipat).
Loại thuốc
Hormon estrogen.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 0,75mg, 1,5mg, 3mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Etanercept (etanercept)
Loại thuốc
Thuốc ức chế miễn dịch, Thuốc ức chế yếu tố hoại tử khối u alpha (TNF-α)
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột và dung môi pha dung dịch tiêm dưới da 25 mg.
Ống tiêm dưới da chứa sẵn thuốc 25 mg/0,5 mL.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefalexin
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 1
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 250 mg, 333 mg, 500 mg, 750 mg.
Viên nén, viên bao phim: 250 mg, 500 mg;
Bột để pha hỗn dịch uống: 125 mg/5 ml (100 ml, 200 ml), 250 mg/5 ml (100 ml, 200 ml).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Insulin Aspart
Loại thuốc
Hormon làm hạ glucose máu, hormon chống đái tháo đường, insulin.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc sinh tổng hợp tương tự insulin người được điều chế bằng công nghệ tái tổ hợp DNA và Saccharomyces cerevisiae biến đổi gen.
- Dung dịch để tiêm dưới da: 100 IU/ml; ống chứa 300 đv. 1 ml dung dịch chứa 100 IU insulin aspart, tương đương 3,5 mg.
Sản phẩm liên quan










