Tipifarnib
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tipifarnib (R-115777) là một chất đang được nghiên cứu trong điều trị bệnh bạch cầu dòng tủy cấp tính (AML) và các loại ung thư khác. Nó thuộc họ thuốc gọi là thuốc ức chế farnesyltransferase. Nó cũng được gọi là Zarn nhạc. Vào tháng 6 năm 2005, FDA đã ban hành Thư không thể chấp nhận cho Zarnestra.
Dược động học:
Các chất ức chế farnesyltransferase (FTI) là một nhóm thuốc ung thư thực nghiệm nhắm đến protein farnesyltransferase với tác dụng hạ lưu là ngăn chặn hoạt động đúng đắn của protein Ras, thường hoạt động bất thường trong ung thư. Sau khi dịch mã, RAS trải qua bốn bước sửa đổi: isoprenylation, proteolysis, methyl hóa và palmitoylation. Isoprenylation liên quan đến enzyme farnesyltransferase (FTase) chuyển một nhóm farnesyl từ farnesyl pyrophosphate (FPP) sang protein trước RAS. Ngoài ra, một loại enzyme liên quan geranylgeranyltransferase I (GGTase I) có khả năng chuyển một nhóm geranylgeranyl sang K và N-RAS. Farnesyl là cần thiết để gắn RAS vào màng tế bào. Không gắn vào màng tế bào, RAS không thể truyền tín hiệu từ các thụ thể màng (Reuter et al., 2000).
Dược lực học:
R115777, một chất ức chế farnesyl transferase nonpeptidomimetic, ngăn chặn sự phát triển của các dòng tế bào adenocarcinoma tuyến tụy ở người. Sự ức chế tăng trưởng này có liên quan đến sự điều biến ở mức độ phosphoryl hóa của các bộ chuyển đổi tín hiệu và các chất kích hoạt của phiên mã 3 (STAT3) và kinase được điều hòa tín hiệu ngoại bào (ERK).
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dimethyl sulfoxide.
Loại thuốc
Tác nhân đường sinh dục – niệu.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch nhỏ bàng quang: 50%, 99%
- Dung dịch bôi ngoài da: 70%
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dexamethasone (Dexamethason).
Loại thuốc
Glucocorticoide.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Cồn ngọt: 0,1 mg/ml, 0,5 mg/5 ml.
- Dung dịch uống: 2 mg/5 ml, 0,5 mg/5 ml.
- Viên nén: 0,25 mg, 0,5 mg, 0,75 mg, 1 mg, 2 mg, 4 mg, 6 mg.
- Dung dịch tiêm Dexamethasone natri phosphate: 4 mg/ml, 10 mg/ml tiêm tĩnh mạch, tiêm bắp, tiêm vào khớp, thương tổn, mô mềm; 24 mg/ml chỉ dùng tiêm tĩnh mạch.
- Hỗn dịch tiêm Dexamethasone acetate: 8 mg/ml, chỉ dùng tiêm bắp, tiêm vào khớp, tiêm vào thương tổn, mô mềm. Tuyệt đối không tiêm tĩnh mạch.
- Thuốc tra mắt: Dung dịch dexamethasone natri phosphate 0,1%.
- Thuốc mỡ: 0,05%, 0,1%.
- Thuốc tai-mũi-họng: Dung dịch nhỏ tai 0,1%, dung dịch phun mũi 0,25%.
- Thuốc dùng ngoài da: Kem 1 mg/1 g.
- Thuốc phun: 10 mg/25 g.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Conivaptan
Loại thuốc
Đối kháng vasopressin (hormone chống bài niệu)
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm 0,2 mg/mL (20 mg) trong 5% dextrose
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Didanosine (didanosin)
Loại thuốc
Thuốc kháng retrovirus nucleosid ức chế enzym phiên mã ngược.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nhai, kháng acid: 25, 50, 100, 150, 200 mg.
- Viên pha hỗn dịch: 25, 50, 100, 150 mg.
- Nang tác dụng kéo dài: 125, 200, 250, 400 mg.
- Bột thuốc pha uống, kháng acid: 100, 167, 250 mg.
- Bột thuốc pha uống cho trẻ em: Lọ 2 g, lọ 4 g.
Sản phẩm liên quan








