Sulfisoxazole
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Một loại thuốc kháng khuẩn sulfonamid tác dụng ngắn có hoạt tính chống lại nhiều loại vi khuẩn gram âm và gram dương.
Dược động học:
Sulfisoxazole là một chất ức chế cạnh tranh của enzyme dihydropteroate synthetase. Nó ức chế sự tổng hợp vi khuẩn của axit dihydrofolic bằng cách ngăn chặn sự ngưng tụ của pteridine với axit para-aminobenzoic (PABA), một chất nền của enzyme dihydropteroate synthetase. Phản ứng ức chế là cần thiết trong các sinh vật này để tổng hợp axit folic.
Dược lực học:
Sulfisoxazole là một loại kháng sinh sulfonamid. Các sulfonamid là kháng sinh kìm khuẩn tổng hợp có phổ rộng chống lại hầu hết các vi khuẩn gram dương và nhiều vi khuẩn gram âm. Tuy nhiên, nhiều chủng của một loài riêng lẻ có thể kháng thuốc. Sulfonamid ức chế sự nhân lên của vi khuẩn bằng cách đóng vai trò là chất ức chế cạnh tranh của axit p -aminobenzoic trong chu trình chuyển hóa axit folic. Độ nhạy của vi khuẩn là giống nhau đối với các sulfonamid khác nhau và khả năng kháng một sulfonamid cho thấy khả năng kháng tất cả. Hầu hết các sulfonamid đều dễ dàng hấp thu qua đường uống. Tuy nhiên, quản lý tiêm là khó khăn, vì muối sulfonamid hòa tan có tính kiềm cao và gây kích ứng cho các mô. Các sulfonamid được phân phối rộng rãi trong tất cả các mô. Mức độ cao đạt được trong dịch màng phổi, màng bụng, màng hoạt dịch và mắt. Mặc dù các loại thuốc này không còn được sử dụng để điều trị viêm màng não, nhưng nồng độ CSF rất cao trong nhiễm trùng màng não. Hành động kháng khuẩn của chúng bị ức chế bởi mủ.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Chloramphenicol
Loại thuốc
Kháng sinh
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén và nang 0,25 g chloramphenicol hay chloramphenicol palmitat.
- Lọ 1 g chloramphenicol (dạng natri succinat) để pha tiêm.
- Thuốc nhỏ mắt (5 ml, 10 ml) 0,4%, 0,5% chloramphenicol.
- Tuýp 5 g mỡ tra mắt 1% cloramphenicol.
- Mỡ hoặc kem bôi ngoài da 1%, 5% chloramphenicol.
- Dung dịch nhỏ tai 5%, 10%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefaclor
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm cephalosporin (thế hệ 2)
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dùng dưới dạng cefaclor monohydrate. Liều và hàm lượng biểu thị theo cefaclor khan.
- Viên nang mềm và nang cứng: 250 mg, 500 mg.
- Bột hoặc hạt để pha hỗn dịch trong nước, chứa 125 mg/5 mL (75 mL, 150 mL); 187 mg/5 mL (50 mL, 100 mL); 250 mg/5 mL (75 mL, 150 mL); 375 mg/5 mL (50 mL, 100 mL).
- Viên nén giải phóng chậm: 375 mg, 500 mg.
Sản phẩm liên quan