Silver nitrate
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Silver nitrate (Bạc nitrat).
Loại thuốc
Thuốc sát trùng.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch bạc nitrat 0,5 %; 10 %; 25 %; 50%.
- Que tẩm thuốc, dùng ngoài: Bạc nitrat 75 % và kali nitrat 25 %.
- Dung dịch nhỏ mắt: 1%.
Dược động học:
Hấp thu
Bạc nitrat ít được hấp thu qua da do liên kết với protein vi khuẩn hoặc protein của vết thương.
Phân bố
Không có thông tin.
Chuyển hoá
Không có thông tin.
Thải trừ
Bạc thường được tích luỹ một lượng lớn trong thận và ít được thải trừ qua nước tiểu.
Dược lực học:
Cơ chế diệt khuẩn của bạc nitrat:
- Các ion bạc tự do trong chế phẩm bạc nitrat kết hợp với clorua trong mô tạo thành bạc clorua, làm biến tính protein trên thành và màng tế bào vi khuẩn.
- Ngoài ra, bạc nitrat cũng gây đông tụ protein tế bào người để tạo thành các lớp vảy đóng ở vết thương, ngăn sự tiếp xúc của mô đang bị tổn thương với môi trường ngoài. Bạc nitrat có thể ức chế sự phát triển của cả vi khuẩn gram dương và gram âm.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Rizatriptan
Loại thuốc
Chất chủ vận chọn lọc thụ thể serotonin 5-HT1.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 5mg, 10mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Didanosine (didanosin)
Loại thuốc
Thuốc kháng retrovirus nucleosid ức chế enzym phiên mã ngược.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nhai, kháng acid: 25, 50, 100, 150, 200 mg.
- Viên pha hỗn dịch: 25, 50, 100, 150 mg.
- Nang tác dụng kéo dài: 125, 200, 250, 400 mg.
- Bột thuốc pha uống, kháng acid: 100, 167, 250 mg.
- Bột thuốc pha uống cho trẻ em: Lọ 2 g, lọ 4 g.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cyclophosphamide (Cyclophosphamid)
Loại thuốc
Tác nhân alkyl hóa chống ung thư; ức chế miễn dịch
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 25 mg, 50 mg
Bột pha tiêm 500 mg, 1 g, 2 g
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Glutathion
Loại thuốc
Thuốc giải độc.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột đông khô pha tiêm 300 mg, 600 mg.
Sản phẩm liên quan









