Secobarbital
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Secobarbital
Loại thuốc
Nhóm thuốc an thần - dẫn xuất của Axit Barbituric.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang Natri Secobarbital 100mg.
Dược động học:
Hấp thu
Đường uống: Hấp thu tốt (90%).
Bắt đầu tác dụng sau 10 đến 15 phút.
Phân bố
Thể tích phân bố ở người lớn: 1,5 L/kg.
Liên kết protein 45% đến 60%.
Đạt nồng độ đỉnh trong vòng 2 đến 4 giờ.
Chuyển hóa
Chuyển hóa qua gan, bởi hệ thống enzym microsome.
Thời gian bán tải:
- Trẻ em 2 đến 13 tuổi: 2,7 đến 13,5 giờ.
- Người lớn: 15 đến 40 giờ (trung bình: 28 giờ).
Thải trừ
Nước tiểu (dưới dạng chất chuyển hóa không hoạt động, một lượng nhỏ dưới dạng thuốc không thay đổi).
Dược lực học:
Thuốc Secobarbital làm suy giảm hoạt động của thần kinh trung ương bằng cách liên kết với vị trí barbiturat tại phức hợp thụ thể GABA tăng cường hoạt động của GABA.
Barbiturat có khả năng tạo ra tất cả các mức độ thay đổi tâm trạng của thần kinh trung ương, từ kích thích đến an thần nhẹ, thôi miên và hôn mê sâu.
Dùng quá liều lượng thuốc Secobarbital có thể gây tử vong. Ở liều điều trị đủ cao, barbiturat gây mê. Thuốc an thần Secobarbital làm ức chế vỏ não cảm giác, giảm hoạt động vận động, thay đổi chức năng tiểu não và gây buồn ngủ, an thần và thôi miên.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Midazolam
Loại thuốc
Thuốc an thần nhóm benzodiazepin.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 15 mg.
- Thuốc tiêm: Ống 5 mg/1 ml; 5 mg/5 ml; 50 mg/10 ml.
- Dung dịch dùng tại niêm mạc miệng: 10 mg/2 ml; 2.5 mg/0.5 ml; 5 mg/1 ml; 7.5 mg/1.5 ml.
- Thuốc dùng dưới dạng midazolam hydroclorid. Hàm lượng và liều lượng tính theo midazolam.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Moclobemide.
Loại thuốc
Thuốc chống trầm cảm.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 150 mg, 300 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Mitotane
Loại thuốc
Thuốc trị ung thư - ức chế chọn lọc chức năng vỏ thượng thận
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén Mitotane 500mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Methylcellulose
Loại thuốc
Bổ sung chất xơ; thuốc tạo khối - có tác dụng nhuận tràng
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên uống 500 mg
- Dạng bột pha uống (gói 454 g, 850 g)
- Dạng bột pha uống không gluten, không đường, vị cam (gói 479 g, 907 g, 1191g)
Sản phẩm liên quan






