Saccharin
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Saccharin đã được điều tra để điều trị tăng huyết áp và tăng đường huyết.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Zinc sulfate (kẽm sulfate)
Loại thuốc
Vitamin và khoáng chất
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 20, 50, 66, 90, 110, 220 mg
Viên nang: 220 mg
Dung dịch uống: 13,5 mg/ml, 15 mg/5 ml
Dung dịch tiêm tĩnh mạch: 1 mg/ml, 3 mg/ml, 5 mg/ml
Dung dịch nhỏ mắt: 0,25%
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Gatifloxacin
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm fluoroquinolon.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc nhỏ mắt: 0,3% (5 ml), 0,5% (2,5 ml).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Benzonatate
Loại thuốc
Thuốc trị ho
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 100 mg, 200 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Agalsidase beta
Loại thuốc
Enzym
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha tiêm 5mg, 35mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dẫn xuất của barbiturat acid
Loại thuốc
Thuốc ức chế hệ thần kinh trung ương. Chúng tăng cường hoạt động của GABA, một chất dẫn truyền thần kinh ức chế hoạt động của các tế bào thần kinh trong não.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén; viên nang; cồn ngọt; dung dịch tiêm bắp, tiêm dưới da hay tiêm tĩnh mạch…
Sản phẩm liên quan