Rivanicline
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Rivanicline (TC-2403, RJR-2403, (E) -metanicotine) là một loại thuốc hoạt động như một chất chủ vận từng phần tại các thụ thể acetylcholine thần kinh nicotinic. Nó là kiểu con chọn lọc, liên kết chủ yếu với kiểu con α4β2. Nó có tác dụng nootropic và ban đầu được phát triển như một phương pháp điều trị tiềm năng cho bệnh Alzheimer, nhưng một hành động thứ hai sau đó được tìm thấy là nó ức chế sản xuất Interleukin-8 và do đó tạo ra tác dụng chống viêm, và do đó nó cũng được phát triển như một điều trị tiềm năng cho viêm loét đại tràng. Rivanicline cũng có các hoạt động kích thích và giảm đau được cho là qua trung gian thông qua kích thích giải phóng noradrenaline, và do đó nó cũng có khả năng có các ứng dụng khác.
Dược động học:
Rivanicline là một hemigalactarate (E) -metanicotine. Nó có hiệu quả ức chế sản xuất IL-8 do TNF- và LPS gây ra ở các loại tế bào khác nhau.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bromfenac natri sesquihydrate.
Loại thuốc
Thuốc kháng viêm không steroid (NSAID).
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mắt 0.09% - 1 ml dung dịch chứa 0,9 mg bromfenac (dưới dạng natri sesquihydrate) – chai 5 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Barium sulfate (Bari sulfat)
Loại thuốc
Thuốc cản quang (không phối hợp) đường tiêu hóa
Dạng thuốc và hàm lượng
- Bình 300 ml hỗn dịch barium sulfate 100%, có carbon dioxide làm chất tạo bọt
- Bình 300 ml hỗn dịch uống barium sulfate 96,25%
- Nhũ tương chứa 100 g barium sulfate, có sorbitol và chất bảo quản methyl-parahydroxybenzoate
- Bột nhão uống: Tuýp 150 g (70 g barium sulfate/100 g) có chất bảo quản methyl-parahydroxybenzoate
- Túi thụt trực tràng 400 ml barium sulfate 70% (cung cấp trong bộ thụt trực tràng)
- Gói thuốc 200 g barium sulfate dạng hạt để tạo hỗn dịch với nước
- Gói thuốc 140 g barium sulfate
- Viên nén 650 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Chlorpromazine (Clorpromazin)
Loại thuốc
Thuốc chống loạn thần phenothiazin điển hình (thế hệ thứ nhất).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 10 mg, 25 mg, 50 mg, 100 mg, 200 mg.
Viên nang giải phóng chậm: 30 mg, 75 mg, 150 mg, 200 mg, 300 mg.
Dung dịch uống: 30 mg/ml, 40 mg/ml, 100 mg/ml
Sirô: 10 mg/5 ml, 25 mg/5 ml, 100 mg/5 ml.
Ống tiêm: 25 mg/ml.
Thuốc đạn: 25 mg, 100 mg.
Thuốc dùng dưới dạng Chlorpromazine Hydrochloride.
Sản phẩm liên quan








