Pilaralisib
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Pilaralisib là một phân tử nhỏ có sẵn bằng đường uống có tác dụng ức chế chọn lọc hoạt động của phosphoinositide-3 kinase (PI3K). Pilaralisib đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị Ung thư, Ung thư hạch, Khối u rắn, Glioblastoma và Ung thư vú, trong số những người khác.
Dược động học:
Pilaralisib là một phân tử nhỏ có sẵn bằng đường uống có tác dụng ức chế chọn lọc hoạt động của phosphoinositide-3 kinase (PI3K). Kích hoạt PI3K là một sự kiện thường xuyên trong các khối u ở người, thúc đẩy sự phát triển của tế bào khối u, sự sống sót và khả năng kháng hóa trị và xạ trị. Bất hoạt PI3K đã được chứng minh là ức chế sự tăng trưởng và gây ra apoptosis (chết tế bào theo chương trình) trong các tế bào khối u.
Dược lực học:
Trong các nghiên cứu tiền lâm sàng, Pilaralisib làm chậm sự phát triển khối u hoặc gây ra sự co rút khối u trong nhiều mô hình ung thư tiền lâm sàng, bao gồm ung thư vú, phổi, buồng trứng và ung thư tuyến tiền liệt và u thần kinh đệm. Pilaralisib cũng đã được chứng minh là tăng cường tác dụng chống khối u của một số tác nhân hóa trị liệu và là chất ức chế thụ thể yếu tố tăng trưởng biểu bì (EGFR) trong các mô hình ung thư tiền lâm sàng.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ginseng (nhân sâm).
Loại thuốc
Sản phẩm thảo dược.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột rễ thô.
Cao lỏng: 1 củ nhân sâm khoảng 7g / chai 200ml
Viên nang mềm:
Cao nhân sâm đã định chuẩn (tương đương với 0,9 mg Ginsenoid Rb1, Rg1 và Re) 40 mg;
Chiết xuất nhân sâm Panax ginseng (4% ginsenosid) 40mg;
Viên sủi: Cao nhân sâm đã định chuẩn tương đương với 0,9 mg Ginsenoid Rb1, Rg1 và Re.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Prasterone.
Loại thuốc
Hormon tuyến thượng thận.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên đặt âm đạo, prasterone – 6,5 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nicardipin (Nicardipine)
Loại thuốc
Thuốc chẹn kênh calci dẫn xuất của 1,4 dihydropyridin.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Nang 20 mg, 30 mg;
- Nang tác dụng kéo dài: 30 mg, 40 mg, 45 mg, 60 mg;
- Viên nén 20 mg nicardipin hydroclorid.
- Thuốc tiêm: 2,5 mg/ml nicardipin hydroclorid.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Neostigmine (Neostigmin)
Loại thuốc
Thuốc kháng cholinesterase, thuốc tác dụng giống thần kinh đối giao cảm.
Dạng thuốc và hàm lượng
Ống tiêm (neostigmine methylsulfat): 0,25 mg/1 ml; 0,5 mg/1 ml; 1 mg/ml; 2,5 mg/ml; 5 mg/10 ml; 10 mg/10 ml.
Viên nén (neostigmine bromid): 15 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nelfinavir Mesilate
Loại thuốc
Thuốc kháng retrovirus; thuốc ức chế protease của HIV.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén bao phim: 250 mg, 625 mg.
- Thuốc bột để pha hỗn dịch uống: 50 mg/g (có thìa đong 50 mg kèm theo).
Sản phẩm liên quan










