Pheniramine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pheniramine
Loại thuốc
Thuốc kháng hisamine thế hệ I.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dạng đơn chất
- Viên nén: Pheniramine maleate 25mg; 50mg.
- Dung dịch tiêm: Pheniramine maleate 22.75mg/2mL; 22.75mg/10mL.
Dạng phối hợp
- Viên nén pheniramine maleate/ phenylephrine hydrochloride 17mg/10mg.
- Dung dịch nhỏ mắt pheniramine maleate/ naphazoline hydrochloride: 0.315%/0.027% thể tích 5ml và 15ml; 0.3%/0.025% thể tích 5ml và 15ml; 0.3%/0.027% thể tích 15ml.
Dược động học:
Hấp thu
Pheniramine được hấp thu ổn định qua đường tiêu hoá. Nếu sử dụng 30,5 mg pheniramine dạng base sẽ đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương là 173-294 ng/L với trong khoảng thời gian là 1 - 2,5 giờ.
Chuyển hóa
Pheniramine trải qua quá trình N-dealkyl hóa thành N-didesmethylpheniramine và N-desmethylpheniramine.
Thải trừ
Pheniramine được thải trừ qua chuyển hóa và bài tiết qua thận. Khoảng 24,3% pheniramine đào thải trong nước tiểu dưới dạng không chuyển hóa.
Thời gian bán thải là 8 – 17 giờ đối với đường tiêm tĩnh mạch; 16 – 19 giờ đối với đường uống.
Dược lực học:
Pheniramine là chất đối kháng thụ thể histamin H1. Thuốc tác động lên thụ thể H1 tại cơ trơn mạch máu, cơ trơn phế quản và cơ trơn khác. Thuốc có tác dụng an thần, ức chế thần kinh trung ương, tác dụng kháng cholinergic và gây tê tại chỗ.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Interferon alfa - n1 (thuốc đã ngưng lưu hành).
Loại thuốc
Interferon. Chất điều biến miễn dịch, thuốc chống ung thư, thuốc kháng virus.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm chứa 3, 5, 10 MU/1 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Doxycycline (Doxycyclin)
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm tetracyclin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Hàm lượng tính theo doxycyclin base. Doxycyclin calci: Dịch treo uống 50 mg/5 ml.
Doxycyclin hyclat: Thuốc nang 50 mg, 100 mg. Nang giải phóng chậm 100 mg.
Viên bao phim 100 mg.
Bột để tiêm truyền tĩnh mạch 100 mg, 200 mg.
Doxycyclin monohydrat: Thuốc nang 50 mg, 100 mg. Bột để pha dịch treo uống 25 mg/5 ml.
Sản phẩm liên quan