Nefopam
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nefopam (Nefopam)
Loại thuốc
Thuốc giảm đau và hạ sốt khác
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén, viên nang cứng 30 mg
- Dung dịch tiêm 20 mg/ 2 ml
Dược động học:
Hấp thu
Nefopam được hấp thu qua đường tiêu hóa. Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được khoảng 1-3 giờ sau khi uống.
Phân bố
Khoảng 73% liên kết với protein huyết tương.
Chuyển hóa
Thuốc được chuyển hoá nhiều. Ba chất chuyển hóa chính đã được xác định là: Desmethyl-nefopam, nefopam N-oxide và N-glucuronide.
Thải trừ
Nefopam được thải trừ chủ yếu qua nước tiểu, 87% liều dùng được tìm thấy trong nước tiểu. Dưới 5% liều dùng được bài tiết dưới dạng không đổi qua nước tiểu. Khoảng 8% liều dùng được thải trừ qua phân. Nefopam có thời gian bán thải khoảng 4 giờ.
Dược lực học:
Nefopam là một loại thuốc giảm đau mạnh và tác dụng nhanh. Nefopam hoàn toàn khác biệt với các thuốc giảm đau tác dụng trung ương khác như morphine, codeine, pentazocine và propoxyphen.
Không giống như các chất gây mê, Nefopam đã được chứng minh là không gây ức chế hô hấp. Không có bằng chứng từ nghiên cứu tiền lâm sàng về tình trạng quen thuốc xảy ra với Nefopam.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Insulin lispro
Loại thuốc
Hormone làm hạ glucose máu, hormone chống đái tháo đường, insulin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ 10 ml chứa dung dịch 100 UI/ml, kèm theo 1 bơm tiêm thích hợp có chia độ tới 100 UI.
Ống 3 ml chứa sẵn 300 UI trong một bút tiêm.
Catridge 3 ml chứa 300 UI để gắn vào bút tiêm.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Oxprenolol.
Loại thuốc
Nhóm thuốc chẹn beta, không chọn lọc. Mã ATC: C07AA
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 20 mg, 40 mg.
Viên nén phóng thích chậm 160 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Orlistat
Loại thuốc
Thuốc giảm cân (thuốc điều trị béo phì)
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang cứng: 60 mg, 120 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Octretotide Acetate (Octreotide)
Loại thuốc
Polypeptid tổng hợp ức chế tăng trưởng, thuốc tương tự somatostatin (một hormon hạ đồi).
Dạng thuốc và hàm lượng
- Ống tiêm hoặc lọ dung dịch 50; 100; 200; 500; 1000; 2500 microgam / ml (tính theo Octreotide) để tiêm dưới da, tiêm tĩnh mạch hoặc truyền tĩnh mạch.
- Lọ thuốc bột 10; 20; 30 mg (tính theo Octreotide), kèm lọ 2 ml dung môi để pha thành hỗn dịch tiêm bắp có tác dụng kéo dài. Có thể được cung cấp cả gạc tẩm ethanol, kim tiêm, bơm tiêm.
- Viên nang phóng thích chậm: 20 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Lisuride (Lisuride Maleat).
Loại thuốc
Thuốc chủ vận thụ thể dopamin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 0,2 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Manganese sulfate.
Loại thuốc
Vitamin và khoáng chất.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc bột gói: 5g, 15g.
Dung dịch tiêm: 750mg/5ml/ống.
Sản phẩm liên quan










