Monalizumab
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Monalizumab đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị Ung thư phụ khoa, Bệnh bạch cầu lymphocytic mãn tính và Ung thư biểu mô tế bào vảy của khoang miệng.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Artesunate (Artesunat)
Loại thuốc
Thuốc chống sốt rét
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 50 mg, 200 mg
Bột thuốc pha tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch chứa 60 mg acid artesunic khan, kèm dung dịch pha tiêm natri bicarbonat 5%
Viên đặt trực tràng 100 mg, 400 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Abacavir
Loại thuốc
Thuốc kháng virus.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc nước uống: 20mg/ml.
- Viên nén: 300mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Calcium chloride
Loại thuốc
Muối calci; bổ sung chất điện giải
Dạng thuốc và hàm lượng
Ống tiêm (dạng muối CaCl2. 6H2O) 1 g/10 ml (dung dịch 100 mg/ml; 4,56 mmol hoặc 183 mg calci/ml);
Ống tiêm (dạng muối CaCl2. 2H2O) 500 mg/5 ml (dung dịch 100 mg/ml; 3,4 mmol hoặc 136 mg calci/ml);
Ống tiêm (tính theo CaCl2 khan) 1 g/10 ml (dung dịch 100 mg/ml; 1,36 mEq/ml hoặc 27,2 mg calci/ml). Lưu ý 1 mEq tương đương với 20 mg calci.
Sản phẩm liên quan










