Midodrine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Midodrine Hydrochloride
Loại thuốc
Thuốc vận mạch, cường giao cảm; chất chủ vận alpha-adrenergic
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 2,5 mg; 5 mg; 10 mg
Dược động học:
Hấp thu
Midodrine Hydrochloride được hấp thu nhanh chóng và hoàn toàn sau khi uống. Thuốc đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương sau khoảng 20-30 phút.
Sinh khả dụng tuyệt đối của Midodrine lên tới 93% sau khi uống.
Phân bố
Tỷ lệ thuốc liên kết với protein huyết tương ít hơn 30%.
Chuyển hóa
Midodrine được biến đổi ở gan và nhiều mô khác nhau thành chất chuyển hóa có hoạt tính là Desglymidodrine.
Thải trừ
Thuốc được bài tiết chủ yếu qua thận (91%) trong vòng 24 giờ, (khoảng 40-60% dưới dạng chất chuyển hóa có hoạt tính, 2 - 5% dưới dạng Midodrine không chuyển hóa, phần còn lại là các chất chuyển hóa không có hoạt tính dược lý khác), lượng bài tiết qua phân không đáng kể.
Dược lực học:
Midodrine tạo thành chất chuyển hóa có hoạt tính là Desglymidodrine, là chất đối kháng alpha-1 , kích hoạt các thụ thể alpha-adrenergic của tiểu động mạch và tĩnh mạch, tạo ra sự gia tăng trương lực mạch máu và tăng huyết áp. Desglymidodrine không kích thích thụ thể beta -adrenergic ở tim. DesglyMidodrine khuếch tán kém qua hàng rào máu não, và do đó không liên quan đến tác dụng trên hệ thần kinh trung ương.
Sử dụng Midodrine dẫn đến tăng huyết áp tâm thu và tâm trương ở tư thế đứng, ngồi và nằm ngửa ở những bệnh nhân bị hạ huyết áp tư thế đứng do nhiều nguyên nhân khác nhau
Midodrine Hydrochloride kích hoạt các thụ thể alpha ở bàng quang, do đó được kết nối với sự gia tăng trương lực ở lối ra bàng quang và làm chậm quá trình làm rỗng bàng quang.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Magnesium sulfate (MgSO4).
Loại thuốc
Chống co giật, bổ sung điện giải, nhuận tràng.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Gói bột uống: 5 g, 10 g, 30 g, 200 g, 454 g, 1810 g.
- Ống tiêm: 500 mg/5 ml; 1 g/10 ml; 2 g/ 20 ml; 1,5 g/10 ml; 1 g/5 ml; 2 g/10 ml; 4 g/ 20 ml;1 g/2 ml; 5 g/10 ml.
- Dung dịch tiêm: 2 g/50 ml, 4 g/50 ml, 1 g/100 ml, 4 g/100 ml, 20 g/500 ml, 40 g/1000 ml, 50% (2 mL, 10 mL, 20 mL, 50 mL).
- Viên nang: 70mg, 100 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Trimetrexate glucuronate
Loại thuốc
Hóa trị độc tế bào, thuốc kháng nấm.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc bột pha tiêm lọ 25 mg/5 ml, 200 mg/30 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Gemtuzumab ozogamicin
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, kháng thể đơn dòng.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột để pha dung dịch tiêm truyền 5 mg.
Sản phẩm liên quan








