Methoxamine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Một chất chủ vận alpha-adrenergic gây co mạch ngoại vi kéo dài. Nó có rất ít nếu có bất kỳ tác động trực tiếp đến hệ thống thần kinh trung ương.
Dược động học:
Methoxamine hoạt động thông qua co mạch ngoại vi bằng cách hoạt động như một chất chủ vận thụ thể adrenergic alpha-1 tinh khiết, do đó làm tăng huyết áp hệ thống (cả tâm thu và tâm trương).
Dược lực học:
Methoxamine là một amin amin giao cảm mạnh làm tăng cả huyết áp tâm thu và tâm trương. Methoxamine được chỉ định để phòng ngừa và điều trị tình trạng hạ huyết áp cấp tính xảy ra với gây tê tủy sống. Nó cũng được chỉ định là điều trị bổ trợ hạ huyết áp do xuất huyết, phản ứng với thuốc, biến chứng phẫu thuật và sốc liên quan đến tổn thương não do chấn thương hoặc khối u. Methoxamine hoạt động trên cả hai thụ thể α1-adrenergic nhưng dường như không có tác dụng đối với các thụ thể β-adrenergic. Nó hoạt động bằng cách tăng lực tác động bơm của tim cũng như hạn chế các mạch máu ngoại biên.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pentosan polysulfate (Elmiron).
Loại thuốc
Thuốc chống đông máu và tiêu sợi huyết.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 100 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nifedipine (Nifedipin)
Loại thuốc
Thuốc chẹn kênh calci dẫn xuất của 1,4 dihydropyridin (điều trị đau thắt ngực và tăng huyết áp)
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang giải phóng ngay 5 mg, 10 mg
Viên nén tác dụng kéo dài 20 mg, 30 mg, 60 mg, và 90 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Oxytetracycline (Oxytetracyclin)
Loại thuốc
Kháng sinh, dẫn chất tetracyclin
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 250 mg oxytetracycline (dạng hydroclorid)
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ziprasidone
Loại thuốc
Thuốc chống loạn thần
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang 20 mg; 40 mg; 60 mg; 80 mg
- Dung dịch tiêm 20mg/ml
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Penicillamine
Loại thuốc
Chống thấp khớp, giải độc (tạo phức chelat)
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén, viên nén bao phim: 125 mg, 250 mg
Viên nang 250 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ornidazole (Ornidazol)
Loại thuốc
Thuốc kháng khuẩn tác dụng toàn thân; thuốc diệt amip và các nguyên sinh động vật khác.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 500 mg;
Dung dịch tiêm truyền: 500 mg/3 ml; 1 g/6 ml.
Sản phẩm liên quan









