Meradimate
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Meradimate, trước đây được gọi là menthyl anthranilate, được sử dụng ở nồng độ tối đa 5% trong các sản phẩm khác nhau dưới dạng bộ lọc UV. [T200] Hiện tại bắt buộc phải được đặt tên là meradimate trong tất cả các sản phẩm OTC được FDA phê chuẩn. Meradimate được FDA và Bộ Y tế Canada phê duyệt sẽ được sử dụng làm thành phần trong các sản phẩm chống nắng. [L1113, L2748]
Dược động học:
Hành động hợp nhất bằng cách hấp thụ cả bức xạ UVA và UVB, điều này cung cấp cho thành phần này một phổ rộng và nó giải thích tại sao nó được sử dụng nhiều trong các sản phẩm khác nhau như son dưỡng môi, son môi và kem dưỡng ẩm. [L2749] Tác dụng bảo vệ hiệu quả của nó không bao gồm hoàn toàn là các tia UVA khi nó chỉ đạt 336nm. [T199] Điều này đã được chứng minh ngay cả khi meradimate có phạm vi bảo vệ lý thuyết trong khoảng 200-380nm. [T200] Chức năng của nó có liên quan đến cấu trúc nội tại của một giao thoa -disubstituting aminobenzoate. Cấu trúc này cho phép dễ dàng định vị electron và dịch chuyển trong sự hấp thụ tối đa. [T201]
Dược lực học:
Hiệu ứng Meradimate cung cấp hiệu ứng che phủ bảo vệ phổ rộng, mức độ thấp. [T200]
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cromoglicic acid, cromolyn, natri cromoglicat
Loại thuốc
Thuốc chống dị ứng.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bình xịt khí dung định liều 0,8 mg/liều xịt, bình 112 liều, 200 liều.
Bình xịt khí dung qua mũi 5,2 mg/liều xịt, bình 100 liều, 200 liều.
Bình phun mù 20 mg/2 ml. Nang bột hít 20 mg.
Dung dịch uống 20 mg/ml.
Lọ 3,5 ml dung dịch 20 mg/ml, 40 mg/ml để tra mắt.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Potassium (Kali)
Loại thuốc
Khoáng chất và chất điện giải
Dạng thuốc và hàm lượng
Potassium Chloride (Kali Clorid).
Thuốc uống: Viên nang tác dụng kéo dài 8 mmol và 10 mmol kali clorid; dung dịch 10, 15, 20, 30, 40 và 45 mmol/15 ml; thuốc bột để pha dung dịch 15, 20 và 25 mmol/gói (mùi hoa quả); thuốc bột để chế hỗn dịch 20 mmol; viên nén tác dụng kéo dài 6; 7; 8 và 10 mmol.
Thuốc tiêm: Kali clorid đậm đặc pha tiêm 1,5 mmol/ml và 2,0 mmol/ml (50 ml).
Chú ý: 1 mmol tương đương 75 mg kali clorid.
- Potassium citrate (kali xitrat): Viên uống, dạng phóng thích kéo dài (10 mEq; 15 mEq; 5 mEq).
- Potassium acetate (kali axetat): Dạng tiêm 40 mEq/20ml (2 mEq/ml).
- Potassium phosphates (kali phosphat): Dạng tiêm 66 mEq K+/15 ml (4,4 mEq/ml).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Podofilox
Loại thuốc
Thuốc chống phân bào.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch bôi ngoài da: 0,5%.
Gel bôi ngoài da: 0,5%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Polyvinyl alcohol
Loại thuốc
Thuốc nhỏ mắt
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mắt 1,4% (Lọ 10 ml, 15 ml).
Sản phẩm liên quan







