Masoprocol
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Một chất ức chế lipoxygenase mạnh gây cản trở chuyển hóa axit arachidonic. Hợp chất này cũng ức chế formyltetrahydrofolate synthetase, carboxylesterase và cyclooxygenase ở mức độ thấp hơn. Nó cũng phục vụ như một chất chống oxy hóa trong chất béo và dầu. [PubChem]
Dược động học:
Mặc dù chưa biết cơ chế hoạt động chính xác, nhưng các nghiên cứu đã chỉ ra rằng masoprocol là một chất ức chế 5 lipoxygenase mạnh và có hoạt tính chống đông máu chống lại keratinocytes trong nuôi cấy mô, nhưng mối quan hệ giữa hoạt động này và hiệu quả của nó trong keratoses tím vẫn chưa được biết. Masoprocol cũng ức chế tuyến tiền liệt nhưng ý nghĩa của hành động này vẫn chưa được biết đến.
Dược lực học:
Masoprocol là một chất chống ung thư mới. Người ta không biết chính xác làm thế nào masoprocol hoạt động. Các thí nghiệm trong phòng thí nghiệm đã chỉ ra rằng masoprocol ngăn chặn các tế bào tương tự như các tế bào được tìm thấy trong keratoses tím nhân lên. Masoprocol đã bị rút khỏi thị trường Mỹ vào tháng 6 năm 1996.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ethionamide (Ethionamid)
Loại thuốc
Thuốc chống lao
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 250 mg ethionamide.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Oxprenolol.
Loại thuốc
Nhóm thuốc chẹn beta, không chọn lọc. Mã ATC: C07AA
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 20 mg, 40 mg.
Viên nén phóng thích chậm 160 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Perhexiline (Perhexilin)
Loại thuốc
Thuốc chẹn kênh calci không chọn lọc.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 100 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Panitumumab
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư và điều hoà miễn dịch (kháng thể đơn dòng).
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch đậm đặc pha tiêm 20 mg/ml.
Sản phẩm liên quan








