Lumiracoxib


Phân loại:

Dược chất

Mô tả:

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)

Lumiracoxib

Loại thuốc

Thuốc kháng viêm non steroid.

Dạng thuốc và hàm lượng

Viên nén: 100 mg, 200 mg, 400 mg.

Dược động học:

Hấp thu

Sinh khả dụng tuyệt đối: 74%.

Thời gian đạt đến nồng độ đỉnh trong huyết tương: Khoảng 2 giờ.

Phân bố

Gắn kết với protein huyết tương: ≥98%.

Chuyển hóa

Thực hiện chuyển hóa ở gan qua glucurosyltransferase và isoenzyme CYP450.

Các chất chuyển hóa chính bao gồm 4'-hydroxy-lumiracoxib (hoạt động như chất ức chế COX-2), 5-carboxy-lumiracoxib và 4'-hydroxy-5-carboxy-lumiracoxib.

Thải trừ

Qua nước tiểu (54%) và phân (khoảng 43%); khoảng 5% dưới dạng thuốc không thay đổi.

Thời gian bán thải trong huyết tương: Khoảng 4 giờ.

Dược lực học:

Lumiracoxib là một NSAID và là chất ức chế chọn lọc cyclo-oxygenase-2 (COX-2). Tác dụng của nó là do ức chế tổng hợp prostaglandin thông qua ức chế COX-2.



Chat with Zalo