Litronesib
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Litronesib đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị khối u rắn, ung thư buồng trứng, ung thư dạ dày, ung thư tuyến tiền liệt và bệnh bạch cầu cấp tính, trong số những người khác.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Terbinafine hydrochloride (Terbinafin hydroclorid).
Loại thuốc
Thuốc chống nấm, dẫn chất allylamin.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc cốm: Gói 125 mg, gói 187,5 mg. Viên nén: 250 mg.
- Kem, gel, dung dịch (thuốc xịt) dùng tại chỗ: 1%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ethotoin
Loại thuốc
Chống co giật, hydantoin
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 250 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Acetazolamide (Acetazolamid)
Loại thuốc
Thuốc chống glôcôm
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc tiêm acetazolamide natri 500 mg/5 ml
Viên nén acetazolamide 125 mg, 250 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Acemetacin
Loại thuốc
Kháng viêm không steroid
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang chứa acemetacin 60 mg (dạng phóng thích tức thời).
- Viên nang chứa acemetacin 90 mg (phóng thích chậm).
Sản phẩm liên quan