Ethynodiol diacetate
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Một hoocmon proestatic tổng hợp được sử dụng một mình hoặc kết hợp với estrogen như một biện pháp tránh thai đường uống. Mặc dù etynodiol hoặc ethynodiol đôi khi được sử dụng như một từ đồng nghĩa với ethynodiol diacetate, nhưng thứ thường được nhắc đến là ethynodiol diacetate và không phải ethynodiol (là một loại thuốc riêng biệt chưa từng được bán trên thị trường, xem [DB13866].
Dược động học:
Liên kết với các thụ thể progesterone và estrogen. Các tế bào đích bao gồm đường sinh sản nữ, tuyến vú, vùng dưới đồi và tuyến yên. Khi đã gắn kết với thụ thể, các proestin như Ethynodiol Diacetate sẽ làm chậm tần số giải phóng hormone giải phóng gonadotropin (GnRH) từ vùng dưới đồi và làm cùn tăng hormone LH (luteinizing).
Dược lực học:
Ethynodiol Diacetate được sử dụng như một biện pháp tránh thai nữ. Ethynodiol Diacetate là một proestin hoặc một dạng tổng hợp của hormone sinh dục nữ tự nhiên, progesterone. Trong chu kỳ kinh nguyệt bình thường của người phụ nữ, trứng chín và được phóng ra khỏi buồng trứng (rụng trứng). Buồng trứng sau đó sản xuất progesterone, ngăn chặn việc giải phóng thêm trứng và mồi vào niêm mạc tử cung để có thể mang thai. Nếu có thai, nồng độ progesterone trong cơ thể vẫn cao, duy trì niêm mạc tử cung. Nếu mang thai không xảy ra, nồng độ progesterone trong cơ thể giảm, dẫn đến một chu kỳ kinh nguyệt. Ethynodiol Diacetate đánh lừa cơ thể xử lý suy nghĩ rằng sự rụng trứng đã xảy ra, bằng cách duy trì mức độ cao của progesterone tổng hợp. Điều này ngăn cản sự giải phóng trứng từ buồng trứng.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Gemcitabine
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư, nhóm chống chuyển hóa, nucleosid pyrimidin tổng hợp.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc bột pha dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch: 200 mg; 1 g; 1,5 g; 2 g.
- Dung dịch tiêm truyền: 10 mg/ml, 30 mg/ml, 100 mg/ml.
Tên thuốc gốc
Acamprosate
Loại thuốc
Thuốc cai nghiện rượu
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 333 mg
Viên nén bao tan trong ruột 333 mg
Viên nén phóng thích chậm 333 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Epinastine (epinastin)
Loại thuốc
Thuốc kháng histamin H1
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mắt 0,5 mg/ml.
Sản phẩm liên quan






