Etafedrine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Etafedrine (INN) hoặc ethylephedrine là một thuốc giãn phế quản tác dụng kéo dài và là một thành phần kết hợp với các loại thuốc khác trong các nhãn hiệu Nethaprin [A32757] và Dalmacol [L2568]. Nó trước đây đã có sẵn trên thị trường dưới dạng cả cơ sở miễn phí và muối hydrochloride từ Sanofi-Aventis (nay là Sanofi) nhưng hiện không còn được bán trên thị trường [L2563]. Ethylephedrine được hình thành bằng cách kiềm hóa ephedrine với ethyl iodide. Hydrochloride được điều chế bằng cách cho hydro clorua qua dung dịch ethylephedrine trong dietyl ete [F6]. Điều này thuộc về gia đình của các loại thuốc được gọi là _decongestants_. Nó hoạt động bằng cách thu hẹp các mạch máu trong đường mũi, giúp giảm nghẹt mũi [F6].
Dược động học:
Một tác nhân giao cảm, etafedrine tác động lên các thụ thể giao cảm của cây phế quản, làm giảm co thắt theo cách tương tự như của ephedrine [L2556]. Không giống như ephedrine và tyramine, etafedrine không kích hoạt giải phóng epinephrine hoặc norepinephrine, và thay vào đó hoạt động như một chất chủ vận adrenoreceptor chọn lọc, do đó làm trung gian tác dụng giãn phế quản của nó [L2563]. N-ethylation của ephedrine ức chế hoạt động giao cảm gián tiếp và tăng cường rõ rệt hiệu quả trên beta 2- adrenoceptors [F6].
Dược lực học:
Etafedrine giúp kiểm soát cơn ho có liên quan đến kích ứng miệng và cổ họng mà không giảm bớt bằng thuốc ho ít mạnh hơn [L2563]. Kết quả của một nghiên cứu ở 48 cá nhân cho thấy FEV1 của phổi (thể tích hô hấp bắt buộc) và VC phổi (khả năng sống) được cải thiện đáng kể với etafedrine, giấc ngủ được cải thiện và bệnh nhân cho thấy sự thèm ăn được cải thiện ngoài việc ức chế ho [A32757].
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ammonium chloride (Amoni clorua).
Loại thuốc
Thuốc bổ sung điện giải, thuốc long đờm.
Thành phần
Dung dịch uống:
- Guaifenesin 32,5 mg/5 ml
- Ammonium chloride 150 mg/5 ml
- Ammonium carbonate 100 mg/5 ml
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch thuốc tiêm: 262,5 mg/ml (Ammonium 5 mEq/mL và chloride 5 mEq/mL), 0,9 %.
- Dung dịch uống: Guaifenesin 32,5 mg/5 ml, Ammonium chloride 150 mg/5 ml, Ammonium carbonate 100 mg/5 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Silver (Bạc)
Loại thuốc
Kháng khuẩn dùng tại chỗ.
Dạng thuốc và hàm lượng
Băng gạc: 0,25 - 0,35 mg/cm2.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Paracetamol (Acetaminophen).
Loại thuốc
Giảm đau; hạ sốt.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang (uống): 500 mg.
- Viên nang (chứa bột để pha dung dịch): 80 mg.
- Gói để pha dung dịch uống: 80 mg, 120 mg, 150 mg/5 ml.
- Dung dịch uống: 130 mg/5 ml, 160 mg/5 ml, 48 mg/ml, 167 mg/5 ml, 100 mg/ml.
- Dung dịch truyền tĩnh mạch: 10 mg/ml (100 ml).
- Viên nén sủi bọt: 500 mg, 1000mg
- Hỗn dịch: 160 mg/5 ml, 100 mg/ml.
- Viên nhai: 80 mg, 100 mg, 160 mg.
- Viên nén giải phóng kéo dài, bao phim: 650 mg.
- Viên nén bao phim: 160 mg, 325 mg, 500 mg.
- Thuốc đạn: 60mg, 80 mg, 120 mg, 125 mg, 150 mg, 300 mg, 325 mg, 650 mg.
Sản phẩm liên quan









