Coenzyme M
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Coenzyme M (thường được biết đến dưới dạng muối, Mesna) là một hợp chất sulfhydryl (thiol) tổng hợp và được sử dụng để điều trị dự phòng viêm bàng quang xuất huyết do Ifosfamide và cyclophosphamide. [A18572]
Dược động học:
Một chất chuyển hóa được gọi là acrolein được tạo ra khi ifosfamide và cyclophosphamide được chuyển hóa. (1) Chất chuyển hóa này tập trung trong bàng quang và gây chết tế bào thông qua quá trình điều hòa của các loại oxy phản ứng (ROS), và kích hoạt nitric oxide synthase (iNOS) gây ra dẫn đến sản xuất oxit nitric (NO). (1) Cả ROS và NO đều sản xuất các sản phẩm gây bất lợi cho lipit, protein và chuỗi DNA. (1) Hơn nữa, ROS kích thích sự biểu hiện gen của các cytokine tiền viêm như TNF-α VÀ IL-1β. (1) Acrolein cũng có thể dẫn đến loét bàng quang bàng quang. (1) Mesna bảo vệ chống lại cyclophosphamide và ifosfamide gây ra viêm bàng quang xuất huyết bằng cách liên kết với các chất chuyển hóa độc hại của chúng. (1) Mesna được chuyển hóa thành dimesna và được đào thải qua thận. (1) Glutathione dihydrogenase tác động lên phần tái hấp thu và tạo ra các nhóm sulfhydryl miễn phí. (1) Các nhóm sulfhydryl tự do này liên kết acrolein trong bàng quang, cho phép bài tiết hiệu quả và ngăn ngừa các tác dụng độc hại. (1) Ngoài ra, Mesna liên kết và giải độc một chất chuyển hóa ifosfamide urotoxic gọi là 4-hydroxy-ifosfamide.
Dược lực học:
Mesna liên kết và làm bất hoạt acrolein ở đó bằng cách ngăn ngừa hoặc giảm các vấn đề về bàng quang
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Valproic acid (acid valproic)
Loại thuốc
Thuốc chống động kinh; thuốc chống loạn thần, thuốc chống đau nửa đầu, chất ức chế histon deacetylase.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc có thể dùng dưới dạng acid valproic, natri valproat hoặc natri valproat phối hợp với acid valproic. Hàm lượng và liều lượng tính theo acid valproic.
Natri valproat:
Dung dịch uống, siro 250 mg/5ml (5 ml, 10 ml, 480 ml); dung dịch tiêm tĩnh mạch 100 mg/ml (5 ml, chứa natri edetat).
Acid valproic:
- Viên nang mềm 250 mg; nang mềm giải phóng chậm: 125 mg, 250 mg, 500 mg;
- Natri divalproex (acid valproic và natri valproat với tỷ lệ 1 : 1): Viên nang cứng chứa các hạt bao 125 mg;
- Viên nén giải phóng chậm 125 mg, 250 mg, 500 mg; Viên nén giải phóng kéo dài 250 mg, 500 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Alosetron (Alosetron hydrochloride)
Loại thuốc
Đối kháng thụ thể serotonin 5-HT3.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 0,5 mg; 1mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cimetidine (Cimetidin)
Loại thuốc
Thuốc kháng thụ thể histamin H2
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén hoặc viên nén bao phim: 200 mg, 400 mg, 800 mg.
- Thuốc uống: 200 mg/5 ml, 300 mg/5 ml.
- Thuốc tiêm: Cimetidin hydroclorid 100 mg/ml, 150 mg/ml, 100 mg/ml (ống 2 ml), 150 mg/ml (ống 2 ml).
- Dịch truyền: 6 mg cimetidin/ml (300, 900 hoặc 1 200 mg) trong natri clorid 0,9%.
Sản phẩm liên quan









