Clozapine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clozapine
Loại thuốc
Thuốc an thần kinh không điển hình/thuốc chống loạn thần không điển hình.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 25 mg, 100 mg.
Viên ngậm: 50 mg.
Dược động học:
Hấp thu
Sau khi uống, Clozapine hấp thu nhanh và gần như hoàn toàn qua ống tiêu hóa, tuy nhiên do bị chuyển hóa bước 1 ở gan nên sinh khả dụng đường uống chỉ đạt 50 - 60%. Thức ăn không ảnh hưởng đến hấp thu thuốc.
Phân bố
Clozapine và các chất chuyển hóa phân bố nhanh và nhiều vào các mô trong đó có thần kinh trung ương. Thể tích phân bố của thuốc khoảng 4,65 lít/kg. Ở bệnh nhân tâm thần phân liệt, thể tích phân bố ở trạng thái ổn định trung bình 1,6 lít/kg. Tỷ lệ liên kết với protein huyết tương khoảng 97%.
Chuyển hóa
Clozapine được chuyển hóa ở gan trước khi thải trừ bằng các phản ứng N-demethyl hóa, N-oxy hóa, hydroxyl hóa, 3’-carbon-oxy hóa, epoxy hóa chủ yếu thông qua CYP1A2 sau đó được liên hợp với acid glucuronic. Dẫn chất chuyển hóa demethyl (norclozapine) còn giữ được một phần hoạt tính của clozapine.
Thải trừ
Sau khi uống liều đơn 75 mg, nửa đời thải trừ trong huyết tương của Clozapine khoảng 8 giờ. Clozapine được đào thải chủ yếu dưới dạng các dẫn chất chuyển hóa, một phần nhỏ (2 - 5%) dưới dạng nguyên vẹn qua nước tiểu và phân.
Dược lực học:
Cơ chế tác dụng chống loạn thần của clozapine còn chưa được làm sáng tỏ hoàn toàn. Cơ chế này bao gồm sự tham gia của các hệ dẫn truyền thần kinh serotoninergic, adrenergic và cholinergic ở thần kinh trung ương đồng thời có liên quan đến tác dụng chọn lọc vùng trên hệ dopaminergic ở vùng viền.
Tác dụng đối kháng thụ thể alpha-adrenergic giải thích một phần tác dụng an thần, giãn cơ và các tác dụng khác trên tim mạch của clozapine. Clozapine cũng có tác dụng kháng cholinergic. Clozapine làm tăng quay vòng GABA ở thể vân và nhân accumbens.
Thuốc cũng có tác dụng đối kháng với thụ thể của histamin ở thần kinh trung ương.
Cơ chế chính xác gây mất bạch cầu hạt do clozapine còn chưa được xác định rõ.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dicloxacillin
Loại thuốc
Thuốc kháng sinh nhóm penicillin
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 250 mg, 500 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dapagliflozin
Loại thuốc
Thuốc ức chế kênh đồng vận chuyển natri - glucose ở ống thận (SGLT2).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén dapagliflozin - 5 mg, 10 mg.
Viên nén phối hợp dapagliflozin/ saxagliptin - 5 mg/ 10 mg.
Viên nén phối hợp dapagliflozin/ metformin - 5 mg/ 500 mg, 5 mg/ 850 mg, 5 mg/ 1000 mg, 10 mg/ 500 mg, 10 mg/ 1000 mg.
Sản phẩm liên quan










