Cefpiramide
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Cefpiramide là một loại kháng sinh cephalosporin thế hệ thứ ba.
Dược động học:
Hoạt tính diệt khuẩn của cefpiramide là kết quả của sự ức chế tổng hợp thành tế bào thông qua ái lực với các protein gắn penicillin (PBPs).
Dược lực học:
Cefpiramide là một hoạt chất cephalosporin chống lại Pseudomonas aeruginosa . Nó có một phổ rộng của hoạt động kháng khuẩn. Cefpiramide hoạt động bằng cách ức chế sinh tổng hợp thành tế bào vi khuẩn. Thời gian bán hủy trong huyết tương của cefpiramide ở thỏ, chó và khỉ rhesus dài hơn nhiều so với cefoperazone và cefazolin.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Acetohydroxamic acid
Loại thuốc
Chất ức chế men urease
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 250 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Artesunate (Artesunat)
Loại thuốc
Thuốc chống sốt rét
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 50 mg, 200 mg
Bột thuốc pha tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch chứa 60 mg acid artesunic khan, kèm dung dịch pha tiêm natri bicarbonat 5%
Viên đặt trực tràng 100 mg, 400 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Alverine citrate (alverin citrat)
Loại thuốc
Chống co thắt cơ trơn
Dạng thuốc và hàm lượng
67,3 mg alverine citrate tương đương với khoảng 40 mg alverine
Viên nén: 40 mg, 50 mg, 60 mg
Viên nén phân tán: 60 mg
Viên nang: 40 mg, 60 mg, 120 mg
Viên đạn đặt hậu môn: 80 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Amcinonide
Loại thuốc
Corticosteroid bôi ngoài da
Dạng thuốc và hàm lượng
Kem bôi, thuốc mỡ bôi ngoài da, dung dịch bôi ngoài da (lotion) nồng độ 0,1% (1 mg/g)
Sản phẩm liên quan






