Canagliflozin
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Canagliflozin thuộc nhóm thuốc chống tiểu đường mới hoạt động bằng cách ức chế protein vận chuyển natri-glucose (SGLT2). Protein vận chuyển này được tìm thấy trong thận và chịu trách nhiệm tái hấp thu glucose đã được lọc. FDA chấp thuận vào ngày 29 tháng 3 năm 2013.
Dược động học:
Đồng vận chuyển natri-glucose 2 (SGLT2), thể hiện ở ống thận gần, chịu trách nhiệm cho phần lớn sự tái hấp thu glucose được lọc từ lòng ống. Canagliflozin là chất ức chế SGLT2. Bằng cách ức chế SGLT2, canagliflozin làm giảm tái hấp thu glucose đã lọc và làm giảm ngưỡng thận cho glucose (RTG), và do đó làm tăng bài tiết glucose qua nước tiểu.
Dược lực học:
Canagliflozin liên kết với SGLT2 mạnh hơn (250 lần) so với SGLT1 trong ống nghiệm. Nồng độ ức chế 50% (IC50) lần lượt là 2,2-4,4nmol / L và 684 - 910nmol / L đối với SGLT2 và SGLT1. Liều lượng phụ thuộc vào ngưỡng của glucose đối với glucose và tăng bài tiết glucose trong nước tiểu được quan sát thấy khi dùng liều đơn và nhiều liều cho bệnh nhân tiểu đường tuýp 2. Giảm glucose huyết tương theo cách phụ thuộc vào liều cũng được ghi nhận ngay từ ngày đầu tiên dùng thuốc. Khi dùng cho bệnh nhân tiểu đường khỏe mạnh và loại 2 trước bữa ăn, sự chậm hấp thu glucose ở ruột và giảm glucose sau ăn đã được quan sát. Canagliflozin không kéo dài khoảng QTc.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Flurazepam
Loại thuốc
Thuốc ngủ nhóm benzodiazepin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang (dạng muối dihydroclorid): 15 mg, 30 mg (30 mg flurazepam dihydroclorid tương đương 25,3 mg flurazepam).
Viên nén (dạng muối monohydroclorid): 15 mg, 30 mg (32,8 mg flurazepam monohydroclorid tương đương 30 mg flurazepam).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Loại thuốc
Thuốc giảm đau, hạ sốt, chống viêm.
Thuốc chống viêm không steroid, NSAID.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén.
Viên nang.
Thuốc đạn.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Epirubicin hydrochloride.
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư nhóm anthracycline.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc tiêm tĩnh mạch: Lọ 25 ml và 100 ml (nồng độ 2 mg/ml).
- Thuốc bột pha tiêm: Lọ 10 mg; lọ 50 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clevidipine
Loại thuốc
Thuốc chẹn kênh canxi loại L.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch truyền 0,5mg/ml.
Tên thuốc gốc (hoạt chất)
Hydrochlorothiazide
Loại thuốc
Thuốc lợi tiểu thiazide.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang uống hàm lượng 12,5 mg hay viên uống hàm lượng 12,5 mg, 25 mg, 50 mg.
Sản phẩm liên quan









