Barbituric acid derivative
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dẫn xuất của barbiturat acid
Loại thuốc
Thuốc ức chế hệ thần kinh trung ương. Chúng tăng cường hoạt động của GABA, một chất dẫn truyền thần kinh ức chế hoạt động của các tế bào thần kinh trong não.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén; viên nang; cồn ngọt; dung dịch tiêm bắp, tiêm dưới da hay tiêm tĩnh mạch…
Dược động học:
Tên chung |
Tên thương hiệu |
Nửa đời * |
amobarbital |
Natri amytal |
15 - 40 giờ |
butabarbital |
Butisol |
100 giờ |
butalbital ** |
Capacet , Fioricet |
35 giờ |
mephobarbital |
Mephobarbital |
34 giờ + *** |
methohexital |
Natri Brevital |
2 - 6 giờ |
pentobarbital |
Nembutal, Nembutal natri |
15 - 50 giờ |
phenobarbital |
Luminal |
37 - 140 giờ |
primidone |
Mysoline |
5 - 15h |
secobarbital |
Natri Seconyl |
15 - 40 giờ |
thiopental |
Pentothal |
3 - 11,5 giờ |
amobarbital / secobarbital |
Tuinal |
15 - 40 giờ |
*Thời gian bán thải là khoảng thời gian cần thiết để một nửa lượng thuốc được đào thải khỏi cơ thể. Thời gian bán thải càng ngắn, thuốc đào thải càng nhanh.
** Kết hợp với acetaminophen và caffeine.
*** Mephobarbital được chuyển hóa thành phenobarbital ở gan.
Dược lực học:
Tác động lên màng tế bào thần kinh, đặc biệt đối với sự thay đổi các dòng ion có thể đóng một vai trò cơ bản.
Barbiturat được biết đến như một loại thuốc ức chế hệ thần kinh trung ương. Chúng tăng cường hoạt động của GABA, một chất dẫn truyền thần kinh ức chế hoạt động của các tế bào thần kinh trong não.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Interferon alfa-n3 (nguồn gốc bạch cầu người).
Loại thuốc
Interferon. Chất điều biến miễn dịch, thuốc chống ung thư, thuốc kháng virus.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm: 5 triệu đơn vị/0,5 ml, 5 triệu đơn vị/1ml
Tên thuốc gốc (hoạt chất)
Gentamicin
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm Aminoglycosid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm 5 mg/ml; 10 mg/ml; 40 mg/ml.
Dung dịch tiêm truyền 1 mg/ml (80ml); 3 mg/ml (80ml, 120ml); 0,4 mg/ml (40 mg); 0,6 mg/ml (60 mg); 0,8 mg/ml (40 mg, 80 mg).
Thuốc bôi 1mg/g; 3mg/g.
Thuốc nhỏ mắt 3mg/ml; 5mg/ml.

Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Flupentixol
Loại thuốc
Thuốc chống loạn tâm thần, dẫn xuất của nhóm thioxanthen
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim flupentixol dihydrochloride: 0,5 mg, 1 mg, 3 mg
Dung dịch tiêm flupentixol decanoate: 20 mg/ml, 100 mg/ml, 200 mg/ml
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Boric acid (Axit boric)
Loại thuốc
Sát khuẩn tại chỗ
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc mỡ tra mắt: 5%, 10%.
- Thuốc mỡ dùng ngoài da: 5%, 10%.
- Dung dịch nhỏ mắt 1%, 1,3%.
- Dung dịch rửa mắt 0,1%.
- Dung dịch dùng ngoài: Chai 8ml, 20ml, 60ml.
- Thuốc xịt dùng ngoài 1,2g/60ml.
Sản phẩm liên quan








