Alefacept
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Alefacept
Loại thuốc
Thuốc ức chế miễn dịch; protein tái tổ hợp từ người.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha tiêm: Lọ chứa 7,5 mg alefacept để tiêm bắp và 15 mg alefacept để tiêm tĩnh mạch.
Dược động học:
Ức chế sự kích hoạt và sản xuất tế bào lympho T bằng cách liên kết với kháng nguyên tế bào lympho CD2.
Dược lực học:
Alefacept là một protein tái tổ hợp từ người, Gắn kết CD2 trên các tế bào lympho, ngoại bào của kháng nguyên 3 liên quan đến chức năng bạch cầu người (LFA-3) được liên kết với phần Fc (vùng bản lề và vùng C H2 và C H3) của IgG1 ở người, ngăn chặn sự kích hoạt và giảm sô lượng tế bào T bằng cách liên kết đặc biệt với kháng nguyên CD2 trên tế bào T và ức chế sự tương tác giữa LFA-3 trên tế bào trình diện kháng nguyên và CD2.
Gây giảm số lượng của tế bào T CD2+ (chủ yếu là tế bào T CD45RO+ ), có lẽ là do cầu nối giữa CD2 trên tế bào lympho đích và thụ thể immunoglobulin Fc trên tế bào gây độc tế bào như tế bào chết tự nhiên.
Gây giảm tổng số tế bào lympho trong tuần hoàn phụ thuộc vào liều lượng, chủ yếu ảnh hưởng đến kích hoạt của tế bào T CD4+ và CD8+ (tức là tế bào T CD4+ CD45RO+ và CD8+ CD45RO+ ).
Có thể ảnh hưởng đến sự hoạt hóa và số lượng các tế bào không phải tế bào T, vì CD2 cũng được biểu hiện ở mức độ thấp trên bề mặt của các tế bào chết tự nhiên và một số tế bào B của tủy xương.
Xem thêm
Sargramostim dạng lỏng có chứa EDTA đã bị FDA rút khỏi thị trường.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Sargramostim.
Loại thuốc
Tác nhân kích thích tạo máu: Yếu tố kích thích phát triển đơn dòng (CSF), yếu tố tăng trưởng, yếu tố kích thích sản sinh bạch cầu.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha tiêm 250 mcg
Dung dịch tiêm 500 mcg/ml
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Chất ức chế Alpha 1 – proteinase
Loại thuốc
Thuốc chống xuất huyết, chất ức chế proteinase
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc bột pha tiêm: 500 mg; 1000 mg; 4000 mg; 5000 mg
- Dung dịch tiêm truyền: 1000mg/50mL; 1000mg/20mL.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Allantoin.
Loại thuốc
Chất bảo vệ da
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc mỡ 0,5 g /100 g
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Alpha tocopherol (Vitamin E).
Loại thuốc
Vitamin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 100 đvqt, 200 đvqt, 400 đvqt, 500 đvqt, 600 đvqt, 1000 đvqt.
Viên nang 100 đvqt, 200 đvqt, 400 đvqt, 500 đvqt, 600 đvqt, 1000 đvqt.
Viên nang dạng phân tán trong nước: 100 đvqt, 200 đvqt, 400 đvqt.
Viên nén hoặc viên bao đường 10, 50, 100 và 200 mg dl-alpha tocopheryl acetat.
Nang 200 mg, 400 mg, 600 mg.
Thuốc mỡ 5 mg/1 g.
Thuốc tiêm dung dịch dầu 30, 50, 100 hoặc 300 mg/ml, tiêm bắp.
Thuốc tiêm dung dịch dầu 50 đvqt/ml.
Sản phẩm liên quan









