Abexinostat
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Abexinuler đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị Sarcoma, L lymphoma, Leukemia, L lymphocytic và Hodgkin, trong số những người khác. Nó là một chất ức chế dựa trên axit hydroxamic phổ rộng của histone deacetylase (HDAC) với hoạt tính chống ung thư tiềm năng.
Dược động học:
Abexinuler là một chất ức chế histone deacetylase (HDAC) mới. Các chất ức chế HDAC nhắm vào các enzyme HDAC và ức chế sự tăng sinh của các tế bào ung thư và gây ra cái chết tế bào ung thư, hoặc apoptosis. Khử acetone histone được thực hiện bởi một họ các enzyme HDAC liên quan. Sự ức chế các enzyme này gây ra những thay đổi về cấu trúc nhiễm sắc và các kiểu biểu hiện gen, dẫn đến sự ức chế sự tăng sinh của các tế bào ung thư và gây ra apoptosis [A3903].
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nicotine (nicotin)
Loại thuốc
- Thuốc dùng để cai thuốc lá. Thuốc dùng trong trường hợp lệ thuộc nicotine.
- Thuốc chủ vận receptor cholinergic ở hạch thần kinh.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Miếng dán: 10 mg, 15 mg, 25 mg; 7 mg, 14 mg, 21 mg.
- Viên ngậm: 1mg, 2 mg.
- Dạng kẹo cao su: 2 mg, 4 mg.
- Dạng bột hít: 15 mg.
- Dạng xịt mũi: 10 mg/ml.
- Dạng xịt miệng: 1 mg/lần xịt.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Meloxicam.
Loại thuốc
Thuốc chống viêm không steroid.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 7,5 mg, 15 mg.
- Viên nang: 7,5 mg.
- Ống tiêm: 15 mg/1,5 ml.
- Viên đặt trực tràng: 7,5 mg.
- Hỗn dịch: 7,5 mg/5 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nitroprusside (Natri nitroprussid)
Loại thuốc
Thuốc giãn mạch, chống tăng huyết áp
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm: 25 mg/ml (2 ml).
Thuốc bột để pha tiêm: 50 mg/lọ.
Dung môi để pha: Dung dịch glucose 5%, 2 ml/ống; nước vô khuẩn để tiêm.
Sản phẩm liên quan









