![Thuốc Triplixam 5mg/1.25mg/10mg](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00021228_triplixam_5mg125mg10mg_servier_30v_4721_618d_large_7366cfb065.png)
Thuốc Triplixam 5mg/1.25mg/10mg Servier điều trị tăng huyết áp (30 viên)
Danh mục
Thuốc tim mạch huyết áp
Quy cách
Viên nén bao phim - Hộp 30 Viên
Thành phần
Perindopril, Amlodipine, Indapamid
Thương hiệu
Servier - SERVIER INDUSTRIES
Xuất xứ
Ai-len
Thuốc cần kê toa
Có
Số đăng kí
VN3-10-17
0 ₫/Hộp
(giá tham khảo)Thuốc Triplixam của Servier Industries, thành phần chính perindopril arginin, indapamid, amlodipin, là thuốc dùng để thay thế trong điều trị tăng huyết áp cho bệnh nhân đã được kiểm soát huyết áp khi kết hợp perindopril/indapamid và amlodipin có cùng hàm lượng.
Cách dùng
Thuốc Triplixam dùng đường uống, tốt nhất nên uống vào buổi sáng và trước bữa ăn.
Liều dùng
Liều khuyến cáo: Một viên nén bao phim mỗi ngày.
Phối hợp liều cố định không phù hợp với trị liệu khởi đầu.
Khi cần điều chỉnh liều, nên điều chỉnh với từng thành phần.
Các đối tượng bệnh nhân đặc biệt
Bệnh nhân suy thận
Ở bệnh nhân suy thận nặng (độ thanh thải creatinin < 30 ml/phút), chống chỉ định với Triplixam.
Khuyến cáo nên bắt đầu điều trị với liều thích hợp từ dạng phối hợp rời.
Theo dõi y tế thường xuyên bao gồm kiểm soát thường xuyên creatinin và kali.
Chống chỉ định điều trị đồng thời perindopril với aliskiren ở bệnh nhân suy thận (độ lọc cầu thận < 60ml/phút/1,73m2).
Bệnh nhân suy gan
Ở bệnh nhân suy gan nặng, chống chỉ định với Triplixam.
Ở những bệnh nhân suy gan nhẹ đến vừa, Triplixam nên được sử dụng với sự cẩn trọng do liều khuyến cáo của amlodipin trên những bệnh nhân này chưa được thiết lập.
Bệnh nhân lớn tuổi
Độ thanh thải của perindoprilat giảm ở người lớn tuổi. Có thể điều trị Triplixam cho người lớn tuổi tùy thuộc vào chức năng thận.
Quần thể bệnh nhi
Độ an toàn và hiệu quả của Triplixam trên trẻ em và trẻ vị thành niên chưa được công bố. Hiện chưa có dữ liệu.
Làm gì khi dùng quá liều?
Không có thông tin về quá liều Triplixam ở người.
Đối với sự kết hợp perindopril/indapamid
Triệu chứng
Các phản ứng bất lợi có khả năng xảy ra nhất trong trường hợp quá liều là hạ huyết áp, đôi khi kèm theo buồn nôn, nôn, đau bụng, chóng mặt, buồn ngủ, rối loạn tâm thần, thiểu niệu có thể dẫn đến vô niệu (do giảm thể tích). Rối loạn muối và nước (nồng độ natri thấp, nồng độ kali thấp) có thể xảy ra.
Cách xử trí
Các biện pháp đầu tiên phải thực hiện bao gồm việc nhanh chóng loại bỏ các chất đã vào trong dạ dày bằng cách rửa dạ dày và/hoặc sử dụng than hoạt, sau đó bù nước và cân bằng điện giải ở trung tâm y tế đến khi hồi phục.
Nếu xảy ra hạ huyết áp, có thể điều trị bằng cách đặt bệnh nhân ở tư thế nằm ngửa với đầu hạ thấp. Nếu cần có thể tiêm truyền tĩnh mạch dung dịch muối đẳng trương, hoặc sử dụng bất kỳ biện pháp tăng thể tích nào.
Perindoprilat, dạng có hoạt tính của perindopril, có thể thẩm tách qua chạy thận.
Đối với amlodipin
Kinh nghiệm về quá liều có chủ đích trên người là rất ít.
Triệu chứng
Dữ liệu hiện có cho thấy tổng liều quá mức có thể dẫn tới giãn mạch ngoại vi quá mức và có thể có phản xạ nhịp tim nhanh. Hạ huyết áp hệ thống mạnh và kéo dài dẫn tới sốc gây tử vong đã được báo cáo.
Cách xử trí
Hạ huyết áp đáng kể trên lâm sàng do quá liều amlodipin cần được hỗ trợ tim mạch bao gồm theo dõi thường xuyên chức năng tim mạch và hô hấp, nâng cao chân tay và chú ý đến thể tích chất lỏng lưu thông và nước tiểu.
Một thuốc co mạch có thể hữu ích trong việc phục hồi trương lực mạch và huyết áp, với điều kiện không có chống chỉ định. Tiêm tĩnh mạch canxi gluconate có thể có ích trong việc đảo ngược những tác động của thuốc chẹn kênh canxi.
Rửa dạ dày có thể có giá trị trong một vài trường hợp. Ở những người tình nguyện khỏe mạnh, việc sử dụng than lên đến 2 giờ sau khi sử dụng amlodipin 10 mg đã cho thấy khả năng làm giảm độ hấp thu của amlodipin.
Vì amlodipin có tỷ lệ liên kết cao với protein, chạy thận không có khả năng mang lại ích lợi.
Làm gì khi quên 1 liều?
Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.
Khi sử dụng thuốc Triplixam, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR):
Penidopril
Thường gặp, 1/100 < ADR < 1/10
-
Rối loạn về hệ thần kinh: Choáng váng, đau đầu, dị cảm, loạn vị giác.
-
Rối loạn về mắt: Suy giảm thị lực.
-
Rối loạn mạch: Hạ huyết áp.
-
Rối loạn tiêu hóa: Đau bụng, tiêu chảy, táo bón, buồn nôn, nôn.
-
Rối loạn da và mô dưới da: Ngứa, phát ban.
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
-
Rối loạn về tim mạch: Đánh trống ngực, nhịp tim nhanh.
-
Rối loạn máu và hệ bạch huyết: Tăng bạch cầu eosin.
-
Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng: Hạ đường huyết, tăng kali máu có hồi phục, hạ natri.
-
Rối loạn mạch: Viêm mạch.
-
Rối loạn về hệ thần kinh: Buồn ngủ, ngất.
-
Rối loạn tâm thần: Thay đổi tâm trạng, mất ngủ.
-
Rối loạn về hô hấp, ngực và trung thất: Co thắt phế quản.
-
Rối loạn da và mô dưới da: Nổi mề đay, phù mạch, tăng tiết mồ hôi, phản ứng nhạy cảm với ánh sáng, pemphigoid.
-
Rối loạn về tiêu hóa: Khô miệng.
-
Rối loạn thận và tiết niệu: Suy thận.
-
Rối loạn cơ xương khớp và mô liên kết: Đau khớp, đau cơ.
-
Rối loạn chung và tại vị trí đưa thuốc: Đau ngực, cảm giác bất ổn, phù ngoại biên, sốt.
-
Rối loạn hệ sinh sản và tuyến vú: Rối loạn cương dương.
-
Thông số: Tăng ure, tăng creatinin.
-
Chấn thương, ngộ độc và biến chứng: Ngã.
Hiếm gặp, 1/10000 < ADR < 1/1000
-
Thông số: Tăng bilirubin máu, tăng enzyme gan.
Rất hiếm gặp, ADR < 1/10000
-
Rối loạn về tim mạch: Đau thắt ngực, loạn nhịp tim, nhồi máu do hạ huyết áp, xoắn đỉnh.
-
Nhiễm trùng: Viêm mũi.
-
Rối loạn máu và hệ bạch huyết: Mất bạch cầu hạt, thiếu máu bất sản, giảm toàn thể huyết cầu, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, thiếu máu tán huyết, giảm tiểu cầu.
-
Rối loạn mạch: Viêm mạch.
-
Rối loạn về hệ thần kinh: Đột quỵ thứ phát do huyết áp quá thấp.
-
Rối loạn tâm thần: Nhầm lẫn.
-
Rối loạn về hô hấp, ngực và trung thất: Viêm phổi tăng bạch cầu eosin.
-
Rối loạn da và mô dưới da: Hồng ban đa dạng.
-
Rối loạn về tiêu hóa: Viêm tụy, viêm gan.
-
Rối loạn thận và tiết niệu: Suy thận cấp.
-
Thông số: Giảm huyết sắc tố và hematocrit.
Indapamid
Thường gặp, 1/100 < ADR < 1/10
-
Rối loạn da và mô dưới da: Phát ban có dát sần.
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
-
Rối loạn hệ miễn dịch: Quá mẫn.
-
Rối loạn da và mô dưới da: Ban xuất huyết.
-
Rối loạn về tiêu hóa: Nôn.
Hiếm gặp, 1/10000 < ADR < 1/1000
-
Rối loạn về hệ thần kinh: Đau đầu, dị cảm, chóng mặt.
-
Rối loạn về tiêu hóa: Táo bón, buồn nôn, khô miệng.
-
Rối loạn toàn thân và tại vị trí sử dụng: Mệt mỏi.
Rất hiếm gặp: ADR < 1/10000
-
Rối loạn máu và hệ bạch huyết: Mất bạch cầu hạt, thiếu máu bất sản, giảm toàn thể huyết cầu, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, thiếu máu tán huyết, giảm tiểu cầu.
-
Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng: Tăng canxi máu.
-
Rối loạn tim: Loạn nhịp tim.
-
Rối loạn mạch máu: Hạ huyết áp.
-
Rối loạn về tiêu hóa: Viêm tụy, rối loạn chức năng gan.
-
Rối loạn về da: Nổi mề đay, phù mạch, hội chứng Steven - Johnson, hoại tử biểu bì nhiễm độc.
-
Rối loạn thận và tiết niệu: Suy thận.
Amlodipin
Thường gặp, 1/100 < ADR < 1/10
-
Rối loạn về hệ thần kinh: Choáng váng, đau đầu, buồn ngủ.
-
Rối loạn tim: Đánh trống ngực.
-
Rối loạn mạch máu: Đỏ bừng mặt.
-
Rối loạn tiêu hóa: Đau bụng, buồn nôn.
-
Rối loạn cơ xương khớp và mô liên kết: Phù mắt cá chân.
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
-
Rối loạn về tim mạch: Đánh trống ngực, nhịp tim nhanh.
-
Nhiễm trùng: Viêm mũi.
-
Rối loạn máu và hệ bạch huyết: Tăng bạch cầu eosin.
-
Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng: Hạ đường huyết, tăng kali máu có hồi phục, hạ natri.
-
Rối loạn mạch máu: Hạ huyết áp.
-
Rối loạn mắt: Suy giảm thị lực, nhìn đôi.
-
Rối loạn về hệ thần kinh: Dị cảm, giảm cảm giác, loạn vị giác, run ngất.
-
Rối loạn tai và tai trong: Ù tai.
-
Rối loạn tâm thần: Thay đổi tâm trạng, mất ngủ, trầm cảm.
-
Rối loạn về hô hấp, ngực và trung thất: Khó thở.
-
Rối loạn da và mô dưới da: Ngứa, phát ban,rụng tóc, ban xuất huyết, rối loạn sắc tố da, tăng tiết mồ hôi, chứng phát ban.
-
Rối loạn về tiêu hóa: Táo bón, tiêu chảy, rối loạn tiêu hóa ,nôn, khô miệng.
-
Rối loạn thận và tiết niệu: Rối loạn tiểu tiện.
-
Rối loạn cơ xương khớp và mô liên kết: Đau khớp, đau cơ, co cơ, đau lưng.
-
Rối loạn chung và tại vị trí đưa thuốc: Đau ngực, cảm giác bất ổn, đau, suy nhược, mệt mỏi, phù.
-
Rối loạn hệ sinh sản và tuyến vú: Rối loạn cương dương, tăng phát triển tuyến vú ở nam giới.
-
Thông số: Tăng cân giảm cân.
Hiếm gặp, 1/10000 < ADR < 1/1000
-
Rối loạn tâm thần: Nhầm lẫn.
Rất hiếm gặp, ADR < 1/10000
-
Rối loạn về tim mạch: Loạn nhịp tim, nhồi máu do hạ huyết áp.
-
Rối loạn máu và hệ bạch huyết: Giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
-
Rối loạn hệ miễn dịch: Quá mẫn.
-
Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng: Tăng đường máu.
-
Rối loạn mạch: Viêm mạch.
-
Rối loạn về hệ thần kinh: Tăng trương lực, bệnh thần kinh ngoại vi.
-
Rối loạn về hô hấp, ngực và trung thất: Ho.
-
Rối loạn da và mô dưới da: Nổi mề đay, phù mạch, phản ứng nhạy cảm với ánh sáng, hồng ban đa dạng, hội chứng Steven - Johnson, tróc da, phù Quincke.
-
Rối loạn về tiêu hóa: Tăng sản nướu, viêm tụy, viêm dạ dày, viêm gan, vàng da.
-
Thông số: Tăng enzyme gan.
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Thông báo cho bác sĩ các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Sản phẩm liên quan
![Thuốc Ofmantine Domesco 625mg điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiết niệu - sinh dục (2 vỉ x 7 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/IMG_6115_3161f51840.jpg)
![Thuốc Amitriptylin 10mg Danapha điều trị trầm cảm (500 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/656_606f834915.jpg)
![Viên đặt âm đạo Shinpoong Cristan điều trị nấm Candida âm đạo (1 vỉ x 6 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/cristan_shinpoong_5a7ce63167.jpg)
![Thuốc Savi Quetiapine 25 điều trị tâm thần phân liệt (3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00006598_quetiapine_25_3409_605d_large_41f3d18aef.jpg)
![Thuốc Di-Ansel 8 Roussel giảm đau cấp tính mức độ trung bình (2 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00028583_di_ansel_8_roussel_2x10_1796_608a_large_d447d566c4.jpg)
![Viên đặt âm đạo Gynoflor Medinova điều trị dự phòng các nhiễm khuẩn âm đạo tái phát (2 vỉ x 6 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00043084_b1a1fd0e90.jpg)
![Thuốc Dorodipin 10mg Domesco điều trị tăng huyết áp, dự phòng cơn đau thắt ngực (1 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/dorodipin_8029b06c24.jpg)
![Thuốc Phostaligel Nic Pharma điều trị viêm thực quản, viêm dạ dày cấp và mạn tính (20 góI)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00502586_65af0df5db.jpg)
![Thuốc Grazyme Gracure điều trị khó tiêu, tức bụng, đầy hơi (3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00003546_grazyme_gp_6363_609b_large_5001f5d174.jpg)
![Thuốc Glivec 100mg Novartis điều trị bệnh bạch cầu tủy mạn (6 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00501456_glivec_100mg_novartic_6x10_9485_632c_large_5409dad429.jpg)
![Viên ngậm Cufo vị mật ong chanh hỗ trợ điều trị triệu chứng trong nhiễm khuẩn miệng và họng (2 vỉ x 12 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00033771_cufo_honey_lemon_unique_2x12_vien_ngam_1928_624f_large_a863c36f97.jpg)
![Thuốc Procoralan 5mg Servier điều trị đau thắt ngực ổn định (4 vỉ x 14 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00006111_procoralan_5_4x14_1900_45a9_large_d0e080a84b.jpg)
Tin tức
![6 lưu ý trong quá trình chăm sóc bệnh nhân cao huyết áp](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/6_luu_y_trong_qua_trinh_cham_soc_benh_nhan_cao_huyet_ap_d_Wj_Ur_1515057657_large_775d2960ce.jpg)
![Nguyên nhân gây nên bụng mỡ nữ và biện pháp giảm bụng mỡ nữ hiệu quả](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/nguyen_nhan_gay_nen_bung_mo_nu_va_bien_phap_giam_bung_mo_nu_hieu_qua_0_44738ea476.jpg)
![Tiêu cơ vân là gì? Bệnh có nguy hiểm không?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/smalls/tieu_co_van_la_gi_co_nguy_hiem_khong1_6f0e8b5089.png)
![Khối u ở chân báo hiệu bệnh lý gì? Một số phương pháp điều trị khối u ở chân](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/khoi_u_o_chan_0_9b3b4278b7.jpg)
![Tổng hợp các món ăn thanh nhiệt cho mùa nóng](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/tong_hop_cac_mon_an_thanh_nhiet_cho_mua_nong_FG_Bq_F_1587570247_085f176bca.jpg)
![Cách nhận biết và chăm sóc da hỗn hợp thiên khô](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/cach_nhan_biet_va_cham_soc_da_hon_hop_thien_kho_1_3699bc2477.jpg)
![Viên uống Magnesium + Calcium + D3 bảo vệ sức khoẻ như thế nào?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/smalls/vien_uong_magnesium_calcium_d3_bao_ve_suc_khoe_nhu_the_nao_V_Ea_AM_1654267509_89d96488ef.jpg)
![So sánh những công nghệ triệt lông mới nhất hiện nay](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/bai_vietso_sanh_nhung_cong_nghe_triet_long_moi_nhat_hien_nay_html_367c621a32.png)
![Nguyên nhân gây đau mắt đỏ giảm thị lực](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/nguyen_nhan_gay_dau_mat_do_giam_thi_luc_S_Vzeu_1532961787_c4aeda327c.jpg)
![Chi phí mổ viêm tuyến Bartholin hết bao nhiêu?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/viem_tuyen_bartholin_d9a527e281.jpg)
![Thang điểm wells thuyên tắc phổi có ý nghĩa như thế nào?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/thang_diem_wells_thuyen_tac_phoi_co_y_nghia_nhu_the_nao_ku_Hq_Z_1648129202_f711bd2589.jpg)
![7 công dụng tuyệt vời của matcha đối với sức khỏe](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/7_cong_dung_tuyet_voi_cua_matcha_doi_voi_suc_khoe_1_2cd40157e2.jpg)