![Thuốc Stamlo-T 400mg/5mg](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/DSC_09515_cf4b5da314.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/DSC_09516_582015fe30.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/DSC_09517_4be31d5cd6.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/DSC_09518_148ec74276.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/DSC_09519_93fd840564.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/DSC_09520_e36771d64c.jpg)
Thuốc Stamlo-T 40mg/5mg Dr.Reddy điều trị tăng huyết áp (4 vỉ x 7 viên)
Danh mục
Thuốc tim mạch huyết áp
Quy cách
Viên nén - Hộp 4 Vỉ x 7 Viên
Thành phần
Telmisartan, Amlodipine
Thương hiệu
Dr. Reddy - DR. REDDY'S LABORATORIES LTD.
Xuất xứ
Ấn Độ
Thuốc cần kê toa
Có
Số đăng kí
890110125423
0 ₫/Hộp
(giá tham khảo)Thuốc Stamlo-T là sản phẩm của Dr. Reddy, có thành phần chính là Telmisartan, Amlodipine. Đây là thuốc được sử dụng để điều trị tăng huyết áp vô căn ở người lớn.
Cách dùng
Telmisartan + Amlodipine FDC có thể dùng cùng với thức ăn hoặc không cùng với thức ăn. Nên dùng Telmisartan+Amlodipine FDC với một số chất lỏng.
Liều dùng
Liều lượng
Liều dùng Telmisartan + Amlodipine FDC được khuyến cáo là một viên mỗi ngày.
Liều tối đa được khuyến cáo là Telmisartan +Amlodipine FDC 80 mg/10 mg, một viên mỗi ngày. Telmisartan+Amlodipine FDC được chỉ định để điều trị lâu dài.
Không nên dùng amlodipine với bưởi hoặc nước bưởi vì sinh khả dụng có thể tăng lên ở một số bệnh nhân dẫn đến tăng tác dụng hạ huyết áp.
Điều trị bổ sung
Telmisartan + Amlodipine FDC 80 mg/10 mg có thể được dùng ở những bệnh nhân có huyết áp không kiểm soát được hoàn toàn bằng Telmisartan + Amlodipine FDC 40 mg/10 mg hoặc Telmisartan+Amlodipine FDC80mg/5mg.
Telmisartan + Amlodipine FDC 80 mg/5 mg có thể được dùng ở những bệnh nhân có huyết áp không kiểm soát được hoàn toàn bằng Telmisartan + Amlodipine FDC 40 mg/5 mg.
Telmisartan + Amlodipine FDC 40mg/10 mg có thể được dùng ở những bệnh nhân có huyết áp không kiểm soát được hoàn toàn bằng amlodipine 10 mg đơn trị liệu.
Telmisartan + Amlodipine FDC 40 mg/5 mg có thể được dùng ở những bệnh nhân có huyết áp không kiểm soát được hoàn toàn bằng amlodipine 5 mg đơn trị liệu.
Cần định lượng liều riêng rẽ đối với từng thành phần (tức là amlodipine và telmisartan) trước khi thay đổi liều kết hợp cố định. Khi phù hợp về mặt lâm sàng, có thể xem xét thay đổi trực tiếp từ liệu pháp đơn trị sang liệu pháp kết hợp cố định.
Bệnh nhân đã dùng amlodipine 10 mg nhưng gặp nhiều phản ứng phụ như phù nề, có thể chuyển sang dùng Telmisartan + Amlodipine FDC 40 mg/5 mg mỗi ngày một lần, vừa giảm được liều amlodipine mà không làm giảm tác dụng hạ huyết áp như dự kiến.
Điều trị thay thế
Bệnh nhân đang dùng telmisartan và amlodipine dạng viên riêng lẻ có thể dùng thay thế bằng viên Telmisartan + Amlodipine FDC chứa kết hợp cùng hàm lượng, thành phần trong một viên một lần mỗi ngày, ví dụ như để gia tăng sự thuận tiện hoặc tuân trị.
Các nhóm đối tượng đặc biệt
Bệnh nhân cao tuổi
Không cần điều chỉnh liều cho bệnh nhân cao tuổi. Rất ít thông tin có sẵn ở những bệnh nhân cao tuổi.
Bệnh nhân suy thận
Không cần điều chỉnh liều lượng đối với những bệnh nhân suy thận từ nhẹ đến trung bình. Có hạn chế kinh nghiệm ở những bệnh nhân bị suy thận nặng hoặc thẩm tách máu. Cần thận trọng khi sử dụng Telmisartan +Amlodipine FDC ở những bệnh nhân đó vì amlodipine và telmisartan không thẩm tách được.
Bệnh nhân suy gan
Nên sử dụng thận trọng Telmisartan + Amlodipine FDC ở những bệnh nhân suy gan nhẹ đến trung bình. Liều lượng của telmisartan không nên vượt quá 40 mg mỗi ngày một lần. Telmisartan+Amlodipine FDC là chống chỉ định ở những bệnh nhân bị suy gan nặng.
Nhóm bệnh nhân nhi
Tính an toàn và hiệu quả của Telmisartan +Amlodipine FDC ở trẻ em dưới 18 tuổi vẫn chưa được xác định. Không có dữ liệu.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Làm gì khi dùng quá liều?
Triệu chứng
Các dấu hiệu và triệu chứng của hiện tượng quá liều được có thể liên quan đến các tác dụng dược lý gia tăng. Các biểu hiện đặc trưng nhất của hiện tượng quá liều telmisartan là huyết áp thấp và nhịp tim nhanh; nhịp tim chậm, chóng mặt, tăng creatinine huyết thanh và suy thận cấp cũng đã được báo cáo.
Quá liều amlodipine có thể dẫn tới giãn quá mức mạch ngoại vi và có khả năng nhịp tim nhanh phản xạ. Huyết áp thấp toàn thân rõ rệt và có thể kéo dài đến mức sốc kèm theo tử vong có thể xảy ra.
Cách xử trí
Bệnh nhân cần được theo dõi chặt chẽ, điều trị triệu chứng và điều trị hỗ trợ. Việc xử lý phụ thuộc vào thời gian kể từ khi uống thuốc và mức độ nghiêm trọng của các triệu chứng.
Các biện pháp đề xuất bao gồm kích thích nôn và/hoặc rửa dạ dày. Than hoạt tính có thể hữu ích trong điều trị quá liều đối với cả telmisartan và amlodipine.
Nên theo dõi thường xuyên chất điện giải trong huyết thanh và creatinine. Nếu hạ huyết áp xảy ra, nên đặt bệnh nhân ở vị trí nằm ngửa, nâng chân lên, truyền nước muối nhanh.
Vui lòng xem thêm các thông tin về thuốc trong tờ hướng dẫn sử dụng thuốc đính kèm sản phẩm.
Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.
Làm gì khi quên 1 liều?
Bổ sung liều ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu thời gian giãn cách với liều tiếp theo quá ngắn thì bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc. Không dùng liều gấp đôi để bù cho liều đã bị bỏ lỡ.
Khi sử dụng thuốc Stamlo-T bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
Tóm tắt hồ sơ an toàn
Phản ứng bất lợi thường gặp nhất bao gồm chóng mặt và phù ngoại vi. Ngất nặng hiếm khi xảy ra (ít hơn 1 trường hợp trên 1.000 bệnh nhân).
Tính an toàn và khả năng dung nạp của Telmisartan/amlodipine đã được đánh giá trong 5 nghiên cứu lâm sàng có đối chứng với hơn 3500 bệnh nhân, trên 2500 người đã dùng telmisartan kết hợp với amlodipine.
Bảng liệt kê các tác dụng không mong muốn
Phản ứng bất lợi đã được xếp nhóm theo tần suất theo quy ước sau: Rất thường gặp (≥ 1/10); thường gặp (≥ 1/100 đến < 1/10); ít gặp (≥ 1/1.000 đến < 1/100); hiếm gặp (≥ 1/10.000 đến< 1/1.000); rất hiếm gặp(< 1/10.000), chưa biết (không thể ước tính từ dữ liệu có sẵn).
Trong mỗi nhóm tần suất, phản ứng bất lợi được trình bày theo thứ tự mức độ nghiêm trọng giảm dần.
Hệ cơ quan | Telmisartan + Amlodipine FDC | Telmisartan | Amlodipine |
---|---|---|---|
Nhiễm khuẩn và nhiễm ký sinh trùng | |||
Ít gặp | Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bao gồm viêm họng và viêm xoang, nhiễm khuẩn đường tiểu bao gồm viêm bàng quang | ||
Hiếm gặp | Viêm bàng quang | Nhiễm khuẩn dẫn đến tử vong1 | |
Rối loạn máu và hệ bạch huyết | |||
Ít gặp | Thiếu máu | ||
Hiếm gặp | Giảm tiểu cầu, tăng bạch cầu ái toan | ||
Rất hiếm gặp | Giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu | ||
Rối loạn hệ miễn dịch | |||
Hiếm gặp | Quá mẫn, phản ứng phản vệ | ||
Rất hiếm gặp | Quá mẫn cảm | ||
Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng | |||
Ít gặp | Tăng kali huyết | ||
Hiếm gặp | Hạ đường huyết (ở bệnh nhân đái tháo đường) | ||
Rất hiếm gặp | Tăng đường huyết | ||
Rối loạn tâm thần | |||
Ít gặp | Thay đổi tâm trạng | ||
Hiếm gặp | Trầm cảm, lo lắng, mất ngủ | Lú lẫn | |
Rối loạn hệ thần kinh | |||
Thường gặp | Chóng mặt | ||
Ít gặp | Buồn ngủ, đau nửa đầu, đau đầu, mất thị lực | ||
Hiếm gặp | Ngất, bệnh lý thần kinh ngoại biên, hạ huyết áp, rối loạn vị giác, run | ||
Rất hiếm gặp | Hội chứng ngoài Bó tháp | ||
Rối loạn mắt | |||
Ít gặp | Hỏng thị giác | ||
Hiếm gặp | Rối loạn thị giác | ||
Rối loạn tai và tai trong | |||
Ít gặp | Chóng mặt | Ù tai | |
Rối loạn tim | |||
Ít gặp | Nhịp tim chậm, đánh trống ngực | ||
Hiếm gặp | Nhịp tim nhanh | ||
Rất hiếm gặp | Nhồi máu cơ tim, loạn nhịp, nhịp tim nhanh, rung tâm nhĩ | ||
Rối loạn mạch | |||
Ít gặp | Hạ huyết áp, hạ huyết áp tư thế đứng, đỏ bừng | ||
Rất hiếm gặp | Viêm mạch | ||
Rối loạn hô hấp, lồng ngực và trung thất | |||
Ít gặp | Ho | Khó thở | Khó thở, viêm mũi |
Rất hiếm gặp | Bệnh viêm phổi kẽ3 | ||
Rối loạn đường tiêu hóa | |||
Ít gặp | Đau bụng, tiêu chảy, buồn nôn | Đầy hơi | Thay đổi thói quen của ruột |
Hiếm gặp | Nôn mửa, phì đại nướu (lợi), chứng khó tiêu, khô miệng | Dạ dày khó chịu | |
Rất hiếm gặp | Viêm tụy, viêm dạ dày | ||
Rối loạn hệ gan mật | |||
Hiếm gặp | Chức năng gan bất thường, rối loạn gan2 | ||
Rất hiếm gặp | Viêm gan, vàng da, tăng men gan (chủ yếu do ứ mật) | ||
Rối loạn da và mô dưới da | |||
Ít gặp | Ngứa | Tăng tiết mồ hôi | Rụng tóc, ban xuất huyết, da bị đổi màu, tăng tiết mồ hôi |
Hiếm gặp | Chàm, hồng ban, phát ban | Phù mạch (có thể tử vong), phát ban, nhiễm độc da, mề đay. | |
Rất hiếm gặp | Phù mạch, ban đỏ đa dạng, nổi mề đay, viêm da tróc da, hội chứng Stevens-Johnson, nhạy cảm với ánh sáng | ||
Rối loạn cơ xương khớp và mô liên kết | |||
Ít gặp | Đau khớp, co cơ (chuột rút ở chân), đau cơ | ||
Hiếm gặp | Đau lưng, đau ở chi (đau chân) | Đau gân (viêm gân triệu chứng) | |
Rối loạn thận và tiết niệu | |||
Ít gặp | Suy thận, bao gồm suy thận cấp | Rối loạn tiểu tiện, tiểu rát | |
Hiếm gặp | Tiểu đêm | ||
Rối loạn hệ sinh sản và tuyến vú | |||
Ít gặp | Rối loạn cương dương | ||
Rối loạn toàn thân | |||
Thường gặp | Phù ngoại biên | ||
Ít gặp | Suy nhược, đau ngực, mệt mỏi, phù | Đau ngực | |
Hiếm gặp | Khó chịu | Bệnh giống như cúm | |
Xét nghiệm | |||
Ít gặp | Tăng men gan | Tăng creatinine huyết thanh | tăng cân, giảm cân |
Hiếm gặp | Tăng acid uric máu | Tăng creatinine phosphokinase trong máu, giảm hemoglobin |
1: Sự kiện có thể là một cơ hội tìm kiếm hoặc liên quan đến một cơ chế hiện chưa được biết.
2: Hầu hết các trường hợp chức năng gan bất thường/rối loạn gan sau khi dùng telmisartan xảy ra ở bệnh nhân Nhật Bản. Các bệnh nhân Nhật có nhiều khả năng gặp các phản ứng bất lợi này.
3: Các trường hợp bệnh phổi kẽ (chủ yếu là viêm phổi kẽ và viêm phổi eosin) đã được báo cáo từ kinh nghiệm sau khi lưu hành với telmisartan.
Hướng dẫn cách xử trí ADR:
Thông báo cho thầy thuốc các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Sản phẩm liên quan
![Thuốc Acyclovir Boston 200 điều trị nhiễm Herpes simplex, Herpes zoster, thủy đậu (5 vỉ x 5 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00000519_acyclovir_boston_200_2442_609c_large_38ba2d1773.jpg)
![Dung dịch tiêm Sandostatin 0.1mg/ml Novartis giảm triệu chứng do khối u chức năng thuộc hệ nội tiết dạ dày - ruột - tụy (5 ống x 1ml)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00006520_sandostatin_01_mgml_3485_609b_large_5b18ad0ec5.png)
![Thuốc Amxolmuc 30mg Pymepharco điều trị viêm phế quản mạn, hen phế quả (10 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00027842_amxolmuc_30mg_pymepharco_10x10_3287_6128_large_d4aed87c0f.jpg)
![Viên nén Panfor SR-500 MEGA We Care điều trị bệnh đái tháo đường tuýp 2 (5 vỉ x 20 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00014033_panfor_sr_500_5x20_6170_60a3_large_31482c75c5.jpg)
![Thuốc Rebastric Medisun điều trị loét dạ dày, tá tràng (10 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00027571_rebastric_medisun_10x10_3007_6127_large_78d41b5d4b.jpg)
![Thuốc mỡ Sovalimus 0.1% Hadiphar điều trị chàm cơ địa (10g)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00008427_sovalimus_01_1164_6425_large_c666288345.jpg)
![Thuốc Diaprid 2 Pymepharco điều trị đái tháo đường tuýp 2 (2 vỉ x 15 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00002406_diaprid_2mg_2x15_2928_ca6c_large_55f20eb3e3.jpg)
![Thuốc Stilux-60 Traphaco dùng lo âu, căng thẳng, mất ngủ (10 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/IMG_5658_93d207092f.jpg)
![Thuốc Alimta 100mg Eli Lilly điều trị ung thư phổi, u trung biểu mô màng phổi ác tính](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/alimta_71edb1a3b3.jpg)
![Viên nén Magnesi B6 Medipharco điều trị các trường hợp thiếu magnesi đơn độc hay kết hợp (10 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00030186_magnesi_b6_470mg_medipharco_10x10_9670_6061_large_25a023db63.jpg)
Tin tức
![Gợi ý những cách xóa quầng thâm mắt vĩnh viễn nhanh chóng và hiệu quả](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/top_4_cach_xoa_quang_tham_mat_vinh_vien_1_Cropped_0e280eee90.jpg)
![Các lý do nên chọn mua máy đo huyết áp bắp tay tự động Microlife Bp A2 Basic](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/cac_ly_do_nen_chon_mua_may_do_huyet_ap_bap_tay_tu_dong_microlife_bp_a2_basic_WU_Iq_S_1625385311_a81ef431e3.jpg)
![Kỹ thuật thở có kháng trở dành cho bệnh nhân cải thiện đường hô hấp](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/ky_thuat_tho_co_khang_tro_0_9e6c776d7a.jpg)
![Uống mật ong nhiều có bị tiểu đường không?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/uong_mat_ong_nhieu_co_bi_tieu_duong_khong_giai_dap_H_Vny_T_1659706550_eb50e93f73.jpg)
![Mách bạn cách bảo quản hồng treo gió dẻo thơm không mốc](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/mach_ban_cach_bao_quan_hong_treo_gio_deo_thom_khong_moc_jp_Yh_M_1675126107_df8796276a.jpg)
![Trẻ sơ sinh khóc tím tái mặt có sao không? Khi nào báo hiệu bệnh lý?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/giai_dap_thac_mac_cung_chuyen_gia_tre_so_sinh_khoc_tim_mat_co_sao_khong_5a70e11b6c.jpg)
![Bé 7 tháng tuổi biết làm gì? Những điều bố mẹ cần biết](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/be_7_thang_tuoi_biet_lam_gi_dieu_quan_trong_bo_me_can_biet_de_nuoi_day_tre_tot_hon_4_cropped_7ec31c2d1e.jpg)
![Dấu hiệu nhận diện viêm da cơ địa ở từng độ tuổi thế nào?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/dau_hieu_nhan_dien_viem_da_co_dia_o_tung_do_tuoi_the_nao_3_ea3e291404.png)
![Tìm hiểu cách kiểm tra bướu cổ tại nhà](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/tim_hieu_cach_kiem_tra_buou_co_tai_nha_164b48862b.jpg)
![Da xanh tím bị bệnh gì? Nguyên nhân và cách điều trị](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/da_xanh_tim_bi_benh_gi_nguyen_nhan_va_cach_dieu_tri_56a8ef6e25.jpeg)
![Cách giảm mụn trứng cá mọc ở quai hàm](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/mun_trung_ca_moc_o_quai_ham_thi_phai_lam_sao_dqyc_Y_1650184470_44def02eb9.jpg)
![Phác đồ điều trị thủy đậu Bộ Y tế và cách phòng bệnh](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/phac_do_dieu_tri_thuy_dau_bo_y_te_1_046d3f6fdd.png)