![Thuốc Pyme-Am5](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00028622_pyme_am5_5mg_pmp_10x14_1953_60b8_large_f6b9f94657.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00028622_pyme_am5_5mg_pmp_10x14_2549_60b8_large_f1f2084fff.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00028622_pyme_am5_5mg_pmp_10x14_9037_60b8_large_524125c095.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00028622_pyme_am5_5mg_pmp_10x14_2749_60b8_large_ad1148ed34.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00028622_pyme_am5_5mg_pmp_10x14_3318_60b8_large_51d6bcc30b.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00028622_pyme_am5_5mg_pmp_10x14_8963_6117_large_b2d830c431.jpg)
Thuốc Pyme-Am5 Pymepharco điều trị tăng huyết áp (10 vỉ x 14 viên)
Danh mục
Thuốc tim mạch huyết áp
Quy cách
Viên nén - Hộp 10 vỉ x 14 viên
Thành phần
Amlodipine
Thương hiệu
Pymepharco - PYMEPHARCO
Xuất xứ
Việt Nam
Thuốc cần kê toa
Có
Số đăng kí
VD-23219-15
0 ₫/Hộp
(giá tham khảo)Thuốc Pyme Am5 là sản phẩm của Pymepharco có chứa Amlodipin với công dụng điều trị tăng huyết áp, đau thắt ngực ổn định mạn tính, đau thắt ngực do co thắt mạch (đau thắt ngực Prinzmetal).
Cách dùng
Pyme Am5 dùng đường uống.
Liều dùng
Người lớn
Đối với tăng huyết áp và đau thắt ngực, liều khởi đầu thông thường là 5 mg/lần/ngày, có thể tăng lên đến liều tối đa là 10 mg/lần/ngày tùy theo đáp ứng của mỗi bệnh nhân.
Ở bệnh nhân bị tăng huyết áp, amlodipin đã được sử dụng đồng thời với các thuốc lợi tiểu thiazid, các thuốc chẹn alpha, các thuốc chẹn beta hoặc các thuốc ức chế men chuyến dạng angiotensin.
Đối với đau thắt ngực, amlodipin có thể được sử dụng trong đơn trị liệu hoặc đồng thời với các thuốc chống đau thắt ngực khác trên bệnh nhân bị đau thắt ngực kháng các dẫn chất nitrat và/hoặc các liều thuốc chẹn beta thích hợp.
Không cần thiết phải điều chỉnh liều amlodipin trong trường hợp dùng đồng thời với các thuốc lợi tiểu thiazid, các thuốc chẹn alpha, các thuốc chẹn beta hay các thuốc ức chế men chuyển dạng angiotensin.
Các đối tượng đặc biệt
Người cao tuổi: Khả năng dung nạp của bệnh nhân cao tuổi và trẻ tuổi là như nhau khi sử dụng mức liều amlodipin tương tự. Khuyến cáo sử dụng liều thông thường và nên thận trọng khi tăng liều.
Bệnh nhân suy gan: Liều dùng khuyến cáo chưa được thiết lập ở bệnh nhân suy gan mức độ từ nhẹ đến trung bình; do đó, nên chọn liều một cách thận trọng và điều trị bắt đầu với liều thấp nhất có hiệu quả. Đặc tính dược động học của amlodipin chưa được nghiên cứu trong các trường hợp suy gan nặng. Nên bắt đầu dùng amlodipin từ liều thấp nhất và tăng chậm ở bệnh nhân suy gan nặng.
Bệnh nhân suy thận: Sự thay đổi nồng độ amlodipin trong huyết tương không liên quan đến mức độ suy thận; do đó, khuyến cáo sử dụng liều thông thường. Amlodipin không thể thẩm tách được.
Trẻ em và thiếu niên
Trẻ em và thiếu niên từ 6 - 17 tuổi bị tăng huyết áp Liều khởi đầu chống tăng huyết áp dùng đường uống được khuyến cáo ở trẻ em từ 6 - 17 tuổi là 2,5 mg/lần/ngày, sau đó có thể được tăng lên đến 5 mg/lần/ngày nếu chưa đạt được huyết áp mong muốn sau bốn tuần. Các liều cao hơn 5 mg/lần/ngày chưa được nghiên cứu ở bệnh nhi.
Trẻ em < 6 tuổi: Không có dữ liệu.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Làm gì khi dùng quá liều?
Trường hợp quá liều với lượng lớn có thể gây giãn mạch ngoại vi và có thể kèm theo nhịp tim nhanh. Có báo cáo về sự tụt mạnh huyết áp, có thể kéo dài và bao gồm sốc có tử vong..
Sự hấp thu amlodipin giảm đáng kể khi chỉ định than hoạt ngay sau hoặc trong vòng 2 giờ sau khi uống amlodipin 10 mg ở những người tình nguyện khỏe mạnh.
Trong vài trường hợp có thể cần đến rửa dạ dày. Với các trường hợp tụt huyết áp nặng do việc sử dụng quá liều amlodipin, cần phải có các biện pháp hỗ trợ tim mạch tích cực bao gồm việc theo dõi thường xuyên các chức năng về tim mạch và hô hấp, kê cao tay chân và chú ý đến thể tích tuần hoàn và lượng nước tiểu.
Có thể sử dụng một thuốc co mạch để phục hồi trương lực mạch máu và huyết áp, miễn là bệnh nhân không có chống chỉ định sử dụng thuốc đó.
Có thể tiêm tĩnh mạch calci gluconat để đảo ngược lại tác dụng chẹn kênh calci. Do amlodipin gắn kết nhiều với protein huyết tương nên thẩm phân không mang lại kết quả trong trường hợp này.
Làm gì khi quên 1 liều?
Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.
Khi sử dụng thuốc Pyme Am5 bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
Thường gặp, ADR >1/100
-
Rối loạn hệ thần kinh: Đau đầu, chóng mặt, ngủ gà.
-
Rối loạn tim: Đánh trống ngực.
-
Rối loạn mạch: Mặt đỏ bừng.
-
Rối loạn hệ tiêu hóa: Đau bụng, buồn nôn.
-
Rối loạn toàn thân và tại chỗ: Phù, mệt mỏi.
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
-
Rối loạn máu và hạch bạch huyết: Giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
-
Rối loạn chuyển hóa và dinh dưỡng: Tăng đường huyết.
-
Rối loạn tâm thần: Mất ngủ, thay đổi tâm tính.
-
Rối loạn hệ thần kinh: Tăng trương lực cơ, giảm xúc giác/dị cảm, bệnh thần kinh ngoại biên, bất tỉnh, rối loạn vị giác, run rẩy, rối loạn hệ ngoại tháp.
-
Rối loạn thị giác: Suy giảm thị giác.
-
Rối loạn thính giác và tại trong: Ù tai.
-
Rối loạn mạch: Hạ huyết áp, viêm mạch máu.
-
Rối loạn hô hấp, ngực và trung thất: Ho, khó thở, viêm mũi.
-
Rối loạn tiêu hóa: Thay đổi thói quen đi ngoài, khô miệng, khó tiêu (bao gồm cả viêm dạ dày), tăng sản lợi, viêm tụy, ói mửa.
-
Rối loạn da và mô dưới da: Rụng tóc, tăng tiết mồ hôi, ban xuất huyết, thay đổi màu da, mày đay.
-
Rối loạn hệ cơ xương và mô liên kết: Đau khớp, đau lưng, co cơ, đau cơ.
-
Rối loạn thận và hệ tiết niệu: Tăng tiểu nhắt, rối loạn tiểu tiện, đi tiểu ban đêm.
-
Rối loạn hệ sinh sản và tuyến vú: Vú to ở nam giới, rối loạn cương dương.
-
Rối loạn toàn thân và tại chỗ: Suy nhược, khó chịu, đau.
-
Các chỉ số xét nghiệm: Tăng cân, giảm cân.
Hiếm gặp, ADR < 1/1000
-
Phản ứng dị ứng bao gồm ngứa, ban da, phù mạch và hồng ban đa dạng.
-
Gan: Viêm gan, vàng da và tăng enzym gan.
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Khi gặp tác dụng phụ của thuốc, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.
Sản phẩm liên quan
![Thuốc Mezabastin 10mg Hà Tây điều trị viêm mũi dị ứng, mày đay (2 vỉ x 30 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00028259_mezabastin_10mg_hataphar_2x30_2055_609b_large_0756e56e01.png)
![Thuốc Corbis 5mg Efroze điều trị tăng huyết áp, đau thắt ngực (2 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/corbis_e6c7e6703a.jpg)
![Thuốc Calcitriol DHG điều trị loãng xương (3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00027562_calcitriol_dhg_3x10_9918_609e_large_3c8ca2149a.png)
![Thuốc Acyclovir Stella 400mg điều trị nhiễm Herpes simplex, Herpes zoster, thủy đậu (7 vỉ x 5 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00000517_acyclovir_stada_400_mg_2280_61dd_large_4fae32286c.jpg)
![Thuốc A.T Bisoprolol 2.5mg An Thiên điều trị suy tim mạn tính ổn định (10 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00029071_bisoprolol_25mg_an_thien_10x10_7073_61c1_large_ad8c089ac9.jpg)
![Viên nén Levistel 40 Tada Pharma điều trị tăng huyết áp vô căn (4 vỉ x 7 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00029081_levistel_40mg_lesvi_4x7_4489_6114_large_f7fa8b8420.jpg)
![Thuốc Emerazol 20mg Dược 3-2 điều trị loét dạ dày, tá tràng lành tính (3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00002766_emerazol_20_1175_60b9_large_9e6f133f0b.jpg)
![Kem bôi da GentriBoston điều trị các tổn thương viêm ngoài da (10g)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00027743_gentriboston_10g_1968_60fa_large_1cf31263de.jpg)
![Thuốc Zitromax 500mg Pfizer điều trị các chứng nhiễm khuẩn (1 vỉ x 3 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00008258_zithromax_500mg_7518_60a3_large_f03bfdac0f.jpg)
![Thuốc Cefpobiotic 200mg Medipharco điều trị nhiễm khuẩn (2 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00030187_cefpobiotic_200mg_tenamyd_2x10_2786_6103_large_37730b8261.jpg)
![Thuốc Rosutrox 20mg Biofarm điều trị tăng cholesterol máu và phòng ngừa các biến cố tim mạch (4 vỉ x 7 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/16_867d977443.png)
Tin tức
![Cách trị hôi miệng khi bọc răng sứ](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/cach_tri_hoi_mieng_khi_boc_rang_su_1_0477207663.jpg)
![Cách phòng chống kiến ba khoang ở tòa nhà cao tầng, chung cư](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/cach_phong_chong_kien_ba_khoang_o_toa_nha_cao_tang_chung_cu_N_Nxug_1573112832_d4c0457e55.jpg)
![Muốn ăn thoải mái mà không lo tăng cân thì đừng bỏ qua những thực phẩm này](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/nhung_loai_thuc_pham_khong_gay_tang_can_ojth_X_1515079016_large_4e63ce465d.jpg)
![Mẹ bầu 3 tháng đầu kiêng ăn rau gì?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/bau_3_thang_dau_kieng_an_rau_gi_0_476be71f26.jpg)
![Microdermabrasion là gì? Cần làm gì trước và sau khi điều trị?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/microdermabrasion_la_gi_can_lam_gi_truoc_va_sau_khi_dieu_tri_JEN_Lf_1669036163_2e19d0e0af.jpg)
![Cách xử lý đau khớp ngón tay an toàn, hiệu quả](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/cach_xu_ly_dau_khop_ngon_tay_an_toan_hieu_qua_ofv_Tc_1649062199_0020638811.jpeg)
![Nguyên nhân gây ra tình trạng sốt kèm đau bụng là gì? Cách xử trí](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/nguyen_nhan_gay_ra_tinh_trang_sot_kem_dau_bung_la_gi_cach_xu_tri_ae6d2622ad.jpg)
![Mật kỳ đà có tác dụng gì? Cách sử dụng mật kỳ đà như nào cho hiệu quả?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/Mat_ky_da_co_tac_dung_gi_cach_su_dung_mat_ky_da_nhu_nao_cho_hieu_qua_abacbe1e51.jpg)
![U cơ mỡ mạch thận là gì? Các dấu hiệu nhận biết u cơ mỡ mạch thận](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/smalls/u_co_mo_mach_than_la_gi_cac_dau_hieu_nhan_biet_u_co_mo_mach_than3_Cropped_52c01528ae.jpg)
![Đau khớp cổ chân khi mang thai, nguyên nhân do đâu?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/dau_khop_co_chan_khi_mang_thai_nguyen_nhan_do_dau_UP_Ja_I_1645701442_66356e7078.jpg)
![Huyệt Dũng Tuyền nằm ở đâu? Vị trí, công dụng và cách bấm huyệt trị bệnh](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/huyet_dung_tuyen_nam_o_dau_vi_tri_cong_dung_va_cach_bam_huyet_tri_benh_lr_CSM_1666776102_346674c096.jpg)
![Mách mẹ 5 cách giảm cân sau sinh 1 tháng an toàn, hiệu quả](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/mach_me_5_cach_giam_can_sau_sinh_1_thang_an_toan_hieu_qua_hv_Fj_P_1661301676_ea6f25891c.jpg)