![Thuốc Predsantyl 4mg](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00027544_predsantyl_4mg_hasan_10x10_2100_60e0_large_2fd8de943e.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00027544_predsantyl_4mg_hasan_10x10_6094_60e0_large_7e64d8b5d7.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00027544_predsantyl_4mg_hasan_10x10_7783_60e0_large_b4729c163b.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00027544_predsantyl_4mg_hasan_10x10_9908_60e0_large_cc30c13093.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00027544_predsantyl_4mg_hasan_10x10_4032_60e0_large_21479db641.jpg)
Thuốc Predsantyl 4mg Hasan kháng viêm và miễn dịch (10 vỉ x 10 viên)
Danh mục
Thuốc kháng viêm
Quy cách
Viên nén - Hộp 10 Vỉ x 10 Viên
Thành phần
Methylprednisolone
Thương hiệu
Hasan - CTY TNHH HASAN - DERMAPHARM
Xuất xứ
Thuốc cần kê toa
Có
Số đăng kí
VD-27516-17
0 ₫/Hộp
(giá tham khảo)Thuốc Predsantyl 4 mg là sản phẩm được sản xuất bởi Công ty TNHH Hasan - Dermapharm, thuốc có hoạt chất chính là methyl prednisolon, thuốc được chỉ định trong các trường hợp không đặc hiệu liên quan đến kháng viêm và miễn dịch.
Thuốc Predsantyl 4 mg được bào chế dưới dạng viên nén, viên nén tròn, màu trắng, hai mặt phẳng, một mặt có khắc hình chữ thập, cạnh và thành viên lành lặn, được đóng gói theo quy cách hộp 10 vỉ x 10 viên.
Cách dùng
Sử dụng thuốc với lượng nước vừa đủ, không được nhai. Liều hàng ngày có thể uống một lần duy nhất hoặc chia thành các liều nhỏ.
Liều khởi đầu có thể khác nhau tùy thuộc vào bệnh được điều trị và nên được duy trì cho đến khi đạt được hiệu quả lâm sàng thỏa đáng. Thời gian điều trị từ 3 - 7 ngày trong trường hợp bệnh thấp khớp (trừ thấp khớp cấp gây viêm cơ tim), bệnh dị ứng ảnh hưởng đến da và đường hô hấp, bệnh mắt. Nếu sau 7 ngày vẫn chưa đạt được hiệu quả lâm sàng thỏa đáng, cần đánh giá lại để xác định nguyên nhân gây bệnh.
Ngay sau khi đạt được hiệu quả lâm sàng thỏa đáng, liều dùng hàng ngày nên được giảm dần cho đến khi kết thúc điều trị trong các bệnh cấp tính (hen suyễn theo mùa, viêm da tróc vảy, viêm mặt cấp tính) hoặc giảm dần đến liều duy trì tối thiểu có hiệu quả ở các bệnh mạn tính (viêm khớp dạng thấp, lupus ban đỏ hệ thống, hen phế quản, viêm da dị ứng). Đối với các bệnh mạn tính, đặc biệt là viêm khớp dạng thấp, liều điều trị nên được giảm dần từ liều khởi đầu không quá 2 mg mỗi 7 - 10 ngày, nên điều trị viêm khớp dạng thấp ở liều duy trì thấp nhất có thể.
Trong chế độ sử dụng thuốc cách ngày, nên sử dụng thuốc lúc 8 giờ sáng mỗi 2 ngày.
Người cao tuổi
Cần lưu ý các tác dụng không mong muốn thường gặp có thể gây hậu quả nghiêm trọng hơn. Ở người cao tuổi (loãng xương, đái tháo đường, tăng huyết áp, dễ nhiễm khuẩn, da mỏng), đặc biệt khi thời gian sử dụng thuốc kéo dài.
Trẻ em
Liều dùng được dựa trên đáp ứng lâm sàng và theo ý kiến của bác sĩ. Nên sử dụng liều tối thiểu có hiệu quả trong thời gian ngắn nhất. Nếu có thể nên sử dụng liều cách ngày.
Liều dùng
Bệnh thấp khớp
Bệnh viêm khớp dạng thấp
Liều khởi đầu phụ thuộc vào mức độ bệnh: 12 - 16 mg (nghiêm trọng), 8 - 12 mg/ngày (nghiêm trọng vừa), 4- 8 mg/ngày (trung bình).
Liều khởi đầu ở trẻ em là 4 - 8 mg/ngày.
Sốt thấp khớp cấp tính
Liều khởi đầu 48 mg/ngày cho đến khi tốc độ lắng máu (ESR) trở lại bình thường trong 1 tuần.
Bệnh mạch máu collagen/viêm động mạch
Lupus ban đỏ hệ thống
Liều khởi đầu 20 – 100 mg/ngày.
Viêm da cơ toàn thân
Liều khởi đầu 48 mg/ngày.
Viêm động mạch tế bào khổng lồ/viêm đa cơ dạng thấp
Liều khởi đầu 64 mg/ngày.
Bệnh da
Pemphigus thể thông thường liều khởi đầu 80 – 360 mg/ngày.
Dị ứng
Hen phế quản
Trẻ em < 4 tuổi (trên 3 đợt hen nặng/năm) và trẻ 5 - 11 tuổi (có ít nhất 2 đợt hen nặng/năm) dùng liều 1 - 2 mg/kg/ngày (tối đa 60 mg/ngày). Có thể thêm vào liệu pháp đang dùng điều trị hen.
Người lớn và thiếu niên có ít nhất 2 đợt hen nặng/năm dùng liều 40 - 60 mg/ngày, uống 1 - 2 lần/ngày. Có thể thêm vào liều duy trì corticosteroid khí dung hoặc thuốc giãn phế quản chủ vận β2 tác dụng kéo dài. Một liệu trình corticosteroid uống ngắn (3 - 10 ngày có thể tiếp tục cho tới khi bệnh nhân đạt lưu lượng thở ra (PEP) 80% thở ra lớn nhất của bệnh nhân và cho tới khi hết các triệu chứng. Khi hen đã được kiểm soát tốt, cần giảm liều uống corticosteroid.
Bệnh dị ứng (viêm da tiếp xúc)
Liều khuyến cáo ban đầu là 24 mg (6 viên Predsantyl 4 mg) trong ngày đầu, sau đó giảm dần 4 mg/ngày (1 viên Predsantyl 4 mg), sử dụng cho đến tổng số thuốc là 21 viên Predsantyl 4 mg (trong 6 ngày).
Bệnh nhãn khoa/Viêm mắt
Liều khởi đầu 12 - 40 mg/ngày.
Bệnh đường hô hấp
Sarcoid phổi liều khởi đầu 32-48 mg, sử dụng cách ngày.
Rối loạn về máu
Liều khởi đầu 16 - 100 mg/ngày.
Ung thư (bệnh bạch cầu, u lympho ác)
Liều khởi đầu 16 - 100 mg/ngày.
Bệnh đường tiêu hóa
Viêm loét đại tràng
Liều khởi đầu 16 - 60 mg/ngày.
Bệnh Crohn
Liều khởi đầu có thể lên tới 48 mg/ngày trong giai đoạn cấp tính.
Chống thải ghép
Liều khởi đầu có thể lên tới 3,6 mg/kg/ngày.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Làm gì khi dùng quá liều?
Triệu chứng
Không có các triệu chứng lâm sàng cụ thể khi quá liều cấp tính methylprednisolon. Hiếm có báo cáo về ngộ độc cấp tính và hoặc tử vong khi quá liều corticosteroid. Biểu hiện hội chứng cushing, yếu cơ và loãng xương, tất cả chỉ xảy ra khi sử dụng corticosteroid dài hạn.
Cách xử trí
Không có phương pháp điều trị đặc hiệu quá liều methylprednisolon, chủ yếu là điều trị hỗ trợ và triệu chứng methylprednisolon có thể thẩm tách được.
Khi sử dụng liều quá cao trong một thời gian dài, tăng nặng vô tuyến thượng thận và ức chế tuyến thượng thận có thể xảy ra. Trong những trường hợp này cần cân nhắc để có quyết định đúng đắn tạm ngưng hoặc ngưng hẳn việc dùng corticosteroid.
Làm gì khi quên 1 liều?
Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.
Khi sử dụng thuốc Predsantyl 4mg Hasan, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
Thường gặp, (1/100 < ADR < 1/10)
-
Nhiễm khuẩn và ký sinh trùng: Nhiễm khuẩn (dễ nhiễm khuẩn và làm trầm trọng thêm tình trạng nhiễm khuẩn).
-
Nội tiết, chuyển hóa và dinh dưỡng, hội chứng cushing, giữ natri, giữ nước, giảm kali huyết.
-
Rối loạn tâm thần: Rối loạn cảm xúc kéo dài (chán nản hoặc phấn khích).
-
Tiêu hóa: Loét dạ dày (loét, xuất huyết dạ dày, thủng dạ dày).
-
Khác: Đục thủy tinh thể bao sau, tăng huyết áp, teo da, mụn trứng cá, yếu cơ, chậm phát triển, chậm lành bệnh, giảm nồng độ kali huyết.
Không rõ tần suất
-
Nhiễm khuẩn và ký sinh trùng: Nhiễm khuẩn cơ hội, lao tái phát.
-
Hệ miễn dịch. Phản ứng quá mẫn, ức chế các phản ứng kiểm tra trên da.
-
Nội tiết, chuyển hóa và dinh dưỡng: Suy tuyến yên, các triệu chứng ngưng thuốc, nhiễm kiềm hạ kali huyết, nhiễm toan chuyển hóa, rối loạn dung nạp glucose, thèm ăn, u mỡ ngoài màng cứng, giảm dung nạp carbohydrat, tăng phosphat kiệm máu, tăng calci trong nước tiểu.
-
Rối loạn tâm thần: Hưng cảm, ảo giác, hoang tưởng, tâm thần phân liệt, hành vi tâm thần, rối loạn cảm xúc kéo dài (loạn cảm, tâm lý phụ thuộc, ý nghĩ tự sát), rối loạn tâm thần, thay đổi nhân cách, thay đổi tính tính, lú lẫn, lo lắng, mất ngủ, khó chịu.
-
Hệ thần kinh: Co giật, tăng áp lực nội sọ (phù gai thị), hay quên, rối loạn nhận thức, chóng mặt, nhức đầu.
-
Mắt: Glaucom, lồi mắt, mỏng giác mạc, mỏng màng cứng mắt, tăng sinh trước võng mạc.
-
Tim mạch: Suy tim sung huyết, về cơ tim sau nhồi máu cơ tim, hạ huyết áp, thuyên tác động mạch, huyết khối.
-
Tiêu hóa:Thủng ruột, xuất huyết dạ dày, viêm tụy, viêm thực quản gây loét, đầy hơi, đau bụng, tiêu chảy, rối loạn tiêu hóa buồn nôn.
-
Da và mô dưới da: Ban đỏ, phù mạch, ngứa, mày đay, máu bầm, xuất huyết, phát ban, rậm lông, đổ mồ hôi, vân da giãn mao mạch.
-
Cơ xương khớp và mô liên kết: Gãy xương, hoại tử xương, teo cơ, bệnh khớp do thần kinh, loãng xương, đau khớp, đau cơ.
-
Khác: Rối loạn kinh nguyệt, chóng mặt, mệt mỏi, khó chịu, suy thượng thận cấp tính và hạ huyết áp có thể gây tử vong khi ngưng thuốc đột ngột, thuyên tắc phối, nấc cụt, tăng men gan, tăng bạch cầu, u kaposi's. sarcoma, đứt gân, gãy xương cột sống, tăng nhãn áp.
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Khi gặp tác dụng phụ của thuốc, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.
Sản phẩm liên quan
![Thuốc Xarelto 2.5mg Bayer phòng ngừa thuyên tắc huyết khối tĩnh mạch (1 vỉ x 14 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00031506_xarelto_25_mg_bayer_rivaroxaban_1x14_8073_62ce_large_347786cb30.jpg)
![Thuốc Decolgen ND United điều trị các triệu chứng cảm thông thường, viêm mũi dị ứng (12 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/delcongen_b946234fe0.jpg)
![Thuốc Diệp Hạ Châu HDPharma điều trị viêm gan, thiểu năng gan, ăn khó tiêu, vàng da (2 vỉ x 20 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00033212_68f421853a.jpg)
![Thuốc Ích Tràng Khang TW3 điều trị tiêu chảy, bụng trướng, ăn không tiêu (3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00028703_ich_trang_khang_tw3_3x10_8724_609a_large_6f70f25e84.jpg)
![Bột uống Sumakin 250/125 Mekophar điều trị nhiễm khuẩn miệng và đường hô hấp (12 gói x 1.5g)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00020853_sumakin_250125_mekophar_12_goi_8583_6124_large_ec3cdf17f4.jpg)
![Thuốc Hapacol Blue 500 DHG điều trị đau đầu, đau nửa đầu, đau răng (10 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00003632_hapacol_blue_4291_61e6_large_17bfe79f5f.jpg)
![Siro Ferlin United phòng và điều trị thiếu máu do thiếu sắt (15ml)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00003029_ferlin_15ml_8225_6128_large_6df6dab5f3.jpg)
![Siro uống Braiporin syrup Allegens điều trị bệnh động kinh (100ml)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/braiporin_b03b94b058.jpg)
![Dung dịch xịt mũi Nacofar Pharmadic vệ sinh mũi, giảm nghẹt mũi (60ml)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00014537_nacofar_60ml_pharmadic_8381_60ee_large_62503a50e2.jpg)
![Dung dịch thụt trực tràng Golistin Enema điều trị táo bón, làm sạch ruột trước khi phẫu thuật (133ml)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00030736_golistin_enema_133ml_4992_631e_large_07d97bc985.jpg)
![Thuốc Amalgel 500mg An Thiên điều trị loét dạ dày - tá tràng, tăng acid dạ dày (3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/2_57ba4d0d7c.png)
Tin tức
![Bệnh vảy nến nên ăn gì? Chế độ ăn kiêng cho người bị bệnh vảy nến](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/benh_vay_nen_nen_an_gi_che_do_an_kieng_cho_nguoi_bi_benh_vay_nen_q_Lc_Db_1680802374_0c66fb9bc9.jpg)
![Giải mã về chứng ‘lên đỉnh không ngừng nghỉ’ của phụ nữ](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/giai_ma_ve_chung_len_dinh_khong_ngung_nghi_cua_phu_nu_u_DE_Pk_1579247215_b2def73f03.jpg)
![Người mang nhóm máu hiếm nhất thế giới sẽ gặp nguy hiểm gì?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/nguoi_mang_nhom_mau_hiem_nhat_the_gioi_se_gap_nguy_hiem_gi_gb_Ran_1666863060_27d6c1d51d.png)
![Dị ứng thuốc ở mặt sẽ như thế nào?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/di_ung_thuoc_o_mat_se_nhu_the_nao_fljw_F_1663133442_c5c1658d91.jpg)
![Những điều cần biết về căng da bụng nội soi](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/cang_da_bung_noi_soi_3_cbe503d7b8.jpg)
![Làm sao để ung thư không tái phát trở lại? 5 lưu ý người bệnh nên biết](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/goc_giai_dap_thac_mac_lam_sao_de_ung_thu_khong_tai_phat_tro_lai_2ba4c9c730.jpg)
![Đau bao tử nên làm gì để giảm đau hiệu quả?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/dau_bao_tu_nen_lam_gi_de_het_dau_kf_Q_Qd_1666968417_59c6d833c2.jpg)
![Cườm nước - Căn bệnh nguy hiểm và cách điều trị](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/cuom_nuoc_can_benh_nguy_hiem_va_cach_dieu_tri_J_Tga_L_1647576108_b7030af009.jpg)
![Tác dụng phụ của vắc xin zona thần kinh là gì? Biện pháp phòng ngừa hiệu quả](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/tac_dung_phu_cua_vac_xin_zona_than_kinh_la_gi_bien_phap_phong_ngua_hieu_qua_b8de18e112.jpg)
![Phun môi thường và phun môi collagen khác nhau như thế nào?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/phun_moi_thuong_va_phun_moi_collagen_khac_nhau_nhu_the_nao_bhrwx_1669782921_6e606f62f1.png)
![Cách phân biệt chất béo tốt và chất béo xấu trong cơ thể](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/cach_phan_biet_chat_beo_tot_va_chat_beo_xau_trong_co_the_u_BPFV_1666850953_6fbb7d9b1f.jpeg)
![Phụ Lạc Cao Ex mua ở đâu để lưu thông khí huyết ở nữ giới?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/phu_lac_cao_ex_mua_o_dau_de_luu_thong_khi_huyet_o_nu_gioi_Bn_Qoi_1660404476_862ae69ca7.jpg)