![Thuốc Pharmox 250](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00017698_pharmox_250_imexpharm_lo_200v_4211_60f4_large_55a8e926ac.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00017698_pharmox_250_imexpharm_lo_200v_7092_60e7_large_5a3fd43727.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00017698_pharmox_250_imexpharm_lo_200v_7508_60e7_large_d2d15f9ac9.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00017698_pharmox_250_imexpharm_lo_200v_7566_60e7_large_560cda1270.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00017698_pharmox_250_imexpharm_lo_200v_1545_60f4_large_eb043ce569.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00017698_pharmox_250_imexpharm_lo_200v_8750_60f4_large_d063eece55.jpg)
Thuốc Pharmox 250 Imexpharm điều trị các chứng nhiễm khuẩn, viêm xoang cấp (200 viên)
Danh mục
Thuốc kháng sinh
Quy cách
Viên nang cứng - Hộp 200 Viên
Thành phần
Amoxicillin
Thương hiệu
Imexpharm - CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM IMEXPHARM
Xuất xứ
Việt Nam
Thuốc cần kê toa
Có
Số đăng kí
VD-18303-13
0 ₫/Hộp
(giá tham khảo)Pharmox 250 là sản phẩm của Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm, thành phần chính là amoxicillin. Thuốc được chỉ định điều trị các nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với thuốc tại các vị trí: Đường hô hấp trên, đường hô hấp dưới, nhiễm khuẩn đường mật, đường tiêu hóa, đường tiết niệu - sinh dục, dự phòng viêm nội tâm mạc.
Pharmox 250 được bào chế dưới dạng viên nang cứng, cỡ nang số 2, nắp nang màu nâu, thân nang màu cam, có in logo IMP. Bột thuốc trong nang có màu trắng đến hơi vàng. Một lọ chứa 200 viên. Mỗi viên chứa 250mg amoxicillin (dưới dạng amoxicillin trihydrat compacted).
Cách dùng
Pharmox 250mg dùng đường uống.
Uống nguyên viên thuốc với một ít nước. Thức ăn không làm ảnh hưởng đến sự hấp thu thuốc.
Liều dùng
Việc lựa chọn liều lượng amoxicillin phụ thuộc vào các yếu tố sau:
- Loại vi khuẩn và độ nhạy cảm của chúng với kháng sinh.
- Mức độ và vị trí nhiễm khuẩn.
- Tuổi, cân nặng và chức năng thận của bệnh nhân (xem bên dưới).
Thời gian điều trị nên được xác định bởi loại nhiễm khuẩn và đáp ứng của bệnh nhân, thông thường càng ngắn càng tốt. Một số trường hợp nhiễm khuẩn cần thời gian điều trị dài hơn.
Người lớn và trẻ em > 40 kg
Chỉ định |
Liều dùng |
Viêm xoang cấp tính do vi khuẩn |
250 - 500mg mỗi 8 giờ hoặc 750mg -1g mỗi 12 giờ. Với nhiễm khuẩn nặng: 750mg - 1g mỗi 8 giờ. Điều trị viêm bàng quang cấp tính với 3g x 2 lần/ngày, dùng trong 1 ngày. |
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng trong thai kì |
|
Viêm bể thận cấp tính |
|
Áp xe nha khoa kèm viêm tế bào lan rộng |
|
Viêm bàng quang cấp tính |
|
Viêm tai giữa cấp tính |
500mg mỗi 8 giờ, hoặc 750mg -1g mỗi 12 giờ. Với nhiễm khuẩn nặng: 750mg - 1g mỗi 8 giờ, dùng trong 10 ngày. |
Viêm amidan và viêm họng cấp do liên cầu khuẩn |
|
Đợt cấp tính của viêm phế quản mạn tính |
|
Viêm phổi mắc phải cộng đồng |
500mg - 1g mỗi 8 giờ. |
Sốt thương hàn và sốt phó thương hàn |
500mg - 2g mỗi 8 giờ. |
Nhiễm khuẩn khớp già |
500mg -1g mỗi 8 giờ. |
Dự phòng viêm nội tâm mạc |
2g dùng đường uống, uống liều duy nhất trước khi tiến hành phẫu thuật 30 đến 60 phút. |
Điều trị Helicobacter pylori |
750mg - 1g, 2 lần/ngày, phối hợp với thuốc ức chế bơm proton (ví dụ omeprazol, lansoprazol) và thuốc kháng sinh khác (ví dụ clarithromycin, metronidazol), dùng trong 7 ngày. |
Bệnh Lyme |
Giai đoạn sớm: 500mg - 1g mỗi 8 giờ đến tối đa 4 g/ngày chia thành nhiều liều, dùng trong 14 ngày (10 đến 21 ngày). Giai đoạn muộn (biểu hiện toàn thân): 500mg đến 2g mỗi 8 giờ đến tối đa 6 g/ngày chia thành nhiều liều, dùng trong 10 đến 30 ngày. |
Trẻ em dưới 40 kg
Liều dùng cho trẻ em dưới 40 kg và có thể nuốt viên nang cứng (trẻ từ 5 -11 tuổi, tương ứng 20 - 40 kg):
Chỉ định |
Liều dùng |
Liều tham khảo tính trên viên nang 250 mg |
Viêm xoang cấp do vi khuẩn Viêm tai giữa cấp tính Viêm phổi mắc phải cộng đồng Viêm bàng quang cấp tinh Viêm bể thận cấp tính Áp xe nha khoa kèm viêm tế bào lan rộng |
20 đến 90 mg/kg/ngày, chia thành 2 lần/ngày |
Trẻ từ 20 - 25 kg: 1 viên x 2 lần/ngày. Có thể tăng liều 4 viên x 2 lần/ngày. Trẻ từ 25kg trở lên đến < 40kg: 2 viên x 2 lần/ngày. Có thể tăng liều 6 viên x 2 lần/ngày. |
Viêm amiđan và viêm họng cấp tính do liên cầu khuẩn |
40 đến 90 mg/kg/ngày, chia thành 2 lần/ngày |
Trẻ từ 20 - 25 kg: 2 viên x 2 lần/ngày. Có thể tăng liều 4 viên x 2 lần/ngày. Trẻ từ 25 kg trở lên đến < 40 kg: 3 viên x 2 lần/ngày. Có thể tăng liều 6 viên x 2 lần/ngày. |
Sốt thương hàn và sốt phó thương hàn |
100 mg/kg/ngày, chia thành 3 lần/ngày |
Trẻ từ 20 - 25 kg: 3 viên x 3 lần/ngày. Trẻ từ 25 kg trở lên đến < 40 kg: 4 viên x 3 lần/ngày. |
Dự phòng viêm nội tâm mạc |
50 mg/kg dùng đường uống, uống liều duy nhất trước khi tiến hành phẫu thuật 30 đến 60 phút |
Trẻ từ 20 - 25 kg: 4 viên, liều duy nhất. Trẻ từ 25 kg trở lên đến 30 kg: 5 viên, liều duy nhất. Trẻ từ 30 kg trở lên đến < 40 kg: 6-7 viên, liều duy nhất. (Có thể dùng sản phẩm khác chứa hàm lượng amoxicillin phù hợp hơn). |
Bệnh Lyme (xem mục Cảnh báo và thận trọng khi dùng thuốc) |
Giai đoạn sớm: 25 - 50 mg/kg/ngày, chia thành 3 lần/ngày, dùng 10 đến 21 ngày |
Giai đoạn sớm: dùng 10 đến 21 ngày. Trẻ từ 20 - 30 kg: 1 viên x 3 lần/ngày. Trẻ từ 30 kg trở lên đến < 40 kg: 2 viên x 3 lần/ngày. |
Giai đoạn muộn (biểu hiện toàn thân): 100 mg/kg/ngày, chia thành 3 lần/ngày, dùng 10 đến 30 ngày. |
Giai đoạn muộn (biểu hiện toàn thân): dùng 10 đến 30 ngày. Trẻ từ 20 - 25 kg: 3 viên x 3 lần/ngày. Trẻ từ 25 Kg trở lên đến < 40 Kg: 4 viên x 3 lần/ngày. |
Người lớn tuổi: Không cần chỉnh liều.
Bệnh nhân suy thận:
GFR (mL/phút) |
Người lớn và trẻ em > 40 kg |
Trẻ em < 40 kg(1) |
> 30 |
Không cần chỉnh liều |
Không cần chỉnh liều |
10-30 |
Tối đa 500mg x 2 lần/ngày |
15 mg/kg x 2 lần/ngày (tối đa 500 mg x 2 lần/ngày) |
< 10 |
Tối đa 500 mg/ngày |
Liều đơn 15 mg/kg/ngày (tối đa 500 mg) |
(1)Trong đa phần các trường hơp, điều trị bằng đường tiêm được ưu tiên hơn. |
Bệnh nhân thẩm phân máu: Amoxicillin có thể loại bỏ khỏi hệ tuần hoàn bằng thẩm phân máu.
Thẩm phân máu |
|
Người lớn và trẻ em trên 40 kg |
500mg mỗi 24 giờ. Trước khi thẩm phân máu, nên dùng thêm 500mg. Để phục hồi nồng độ thuốc trong tuần hoàn máu, sau khi thẩm phân máu, nên dùng thêm một liều 500mg. |
Trẻ em dưới 40 kg |
Liều đơn 15 mg/kg/ngày (tối đa 500mg). Trước khi thẩm phân máu cần dùng thêm liều 15 mg/kg. Để phục hồi nồng độ thuốc trong tuần hoàn máu, sau khi thẩm phân máu, nên dùng thêm một liều 15 mg/kg. |
Bệnh nhân thẩm phân màng bụng: Amoxicillin tối đa 500 mg/ngày.
Suy gan: Thận trọng khi dùng thuốc và định kì theo dõi chức năng gan.
Làm gì khi dùng quá liều?
Các trường hợp quá liều amoxicillin thường không thể hiện triệu chứng. Sự mất cân bằng nước - điện giải nên được điều trị theo triệu chứng. Trong quá trình sử dụng liều cao amoxicillin, phải duy trì thỏa đáng lượng nước uống vào và đào thải ra ngoài theo đường tiểu để giảm thiểu khả năng tinh thể niệu amoxicillin (có thể dẫn đến suy thận). Có thể loại bỏ amoxicillin ra khỏi hệ tuần hoàn bằng thẩm phân máu.
Làm gì khi quên 1 liều?
Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.
Khi sử dụng thuốc Ampicillin MKP 500, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
Thường gặp
Tiêu chảy, buồn nôn; Phát ban.
Ít gặp
Nôn; Mày đay, ngứa.
Rất hiếm gặp
Các phản ứng trên da như hồng ban đa dạng, hội chứng Steven –Johnson, hoại tử biểu bì nhiễm độc, viêm da bóng nước và bong vẩy, hội chứng ngoại ban mụn mủ toàn thân cấp tính (AGEP) và phản ứng phụ do dùng thuốc với chứng tăng bạch cầu ưa acid và các triệu chứng toàn thân (Drug reaction with eosinophilia and systemic symptoms - DRESS); Viêm thận kẽ, tinh thể niệu; Nhiễm nấm candida niêm mạc da; Giảm bạch cầu có hồi phục, giảm tiểu cầu có hồi phục, thiếu máu tán huyết, kéo dài thời gian prothrombin; Các phản ứng dị ứng nghiêm trọng: phù mạch, viêm thần kinh, phản vệ…
Chưa rõ tần suất
Phản ứng Jarisch – Herxheimer.
Hướng dẫn cách xử trí ADR:
Những phản ứng không mong muốn của amoxicillin ở đường tiêu hóa, ở máu thường mất đi khi ngừng điều trị. Khi viêm đại tràng có màng giả nặng, cần bổ sung nước, điện giải và protein; điều trị bằng metronidazol và vancomycin đường uống. Mày đay, các dạng ban khác và những phản ứng giống bệnh huyết thanh có thể điều trị bằng kháng histamin, và nếu cần, dùng liệu pháp corticosteroid toàn thân. Tuy nhiên, khi phản ứng như vậy xảy ra, phải ngừng dùng amoxicillin, trừ khi có ý kiến của thầy thuốc trong những trường hợp đặc biệt, nguy hiểm đến tính mạng mà chỉ có amoxicillin mới giải quyết được.
Nếu phản ứng dị ứng xảy ra như ban đỏ, phù Quincke, sốc phản vệ, hội chứng Stevens-Johnson, phải ngừng liệu pháp amoxicillin và ngay lập tức điều trị cấp cứu bằng adrenalin, thở oxy, liệu pháp corticoid tiêm tĩnh mạch và thông khí, kể cả đặt nội khí quản và không bao giờ được điều trị bằng penicillin hoặc cephalosporin nữa.
Thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ những phản ứng có hại gặp phải khi sử dụng thuốc.
Sản phẩm liên quan
![Bột pha tiêm Tricobion H5000 Pymepharco điều trị viêm dây thần kinh (4 lọ bột x 4 ống dung môi 5ml)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00027863_tricobion_h5000_pymepharco_hop_4_lo_bot_4_ong_dung_moi_4330_60ad_large_9d6a4d95c2.jpg)
![Thuốc Fexofenadin 120 Pharimexco điều trị viêm mũi dị ứng theo mùa (1 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00030291_fexofenadin_120mg_cuu_long_1x10_4564_631e_large_350d7826dd.jpg)
![Thuốc bột uống Oresol New 4.22g Bidiphar phòng và điều trị mất nước và chất điện giải (20 gói)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00031649_ef80aa7913.jpg)
![Viên nang cứng Piracetam 400mg Traphaco điều trị triệu chứng chóng mặt, suy giảm trí nhớ (6 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/IMG_6006_1404431986.jpg)
![Thuốc bôi Bikozol 100mg Bidiphar điều trị nấm da (5g)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00033028_bikozol_100mg_bidiphar_5g_1924_61c1_large_b948763822.jpg)
![Thuốc Iboten 100mg DHG giảm đau do rối loạn tiêu hóa, co thắt ruột, hội chứng ruột kích thích (10 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/920_00030573_2319edeeb1.jpg)
![Thuốc Waisan 50mg Bidiphar cải thiện triệu chứng tăng trương lực cơ (10 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/IMG_5785_b6ce300f41.jpg)
![Dầu Salonpas Liniment giảm đau, kháng viêm các cơn đau vai, đau cơ (50ml)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00009920_salonpas_lan_8964_60c8_large_c943f0e618.jpg)
![Dung dịch tiêm truyền Natri Clorid 0.9% Fresenius Kabi bổ sung điện giải và nước trong các trường hợp mất nước (500ml)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/natriclorid_kabi_bf12030fb6.jpg)
![Viên nang mềm MySpa Medisun điều trị các dạng mụn trứng cá nặng (3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00005076_my_spa_10mg_2781_6074_large_c970022a8d.jpg)
![Siro Saferon Glenmark điều trị chứng thiếu sắt tiềm ấn (100ml)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00010193_saferon_10ml_1348_609b_large_e41b296a3b.jpg)
Tin tức
![Khô mắt uống thuốc gì để nhanh chóng khỏi bệnh?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/kho_mat_uong_thuoc_gi_de_nhanh_chong_khoi_benh_yr_Dg_L_1528151998_93650cdbf9.jpg)
![Cảnh giác với hiện tượng hoại tử ngón tay](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/hoai_tu_ngon_tay_0d755f483a.jpg)
![Chỉ số đường huyết an toàn cho người tiểu đường là bao nhiêu?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/chi_so_duong_huyet_an_toan_cho_nguoi_tieu_duong_la_bao_nhieu_li_B_Za_1659176162_51cec085b2.png)
![Vá thông liên thất được thực hiện như thế nào?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/va_thong_lien_that_duoc_thuc_hien_nhu_the_nao_1_a8670bfdfb.png)
![Viêm hạch bạch huyết cấp tính có nguy hiểm không?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/bai_vietviem_hach_bach_huyet_cap_tinh_co_nguy_hiem_khong_html_2549504897.png)
![Mẹo xoa bóp, bấm huyệt chữa suy nhược thần kinh tại nhà](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/meo_bam_huyet_chua_suy_nhuoc_than_kinh_3_b3d92cbfc7.jpg)
![Đau khớp cổ tay là hiện tượng gì? Có nguy hiểm không?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/dau_khop_co_tay_la_hien_tuong_gi_co_nguy_hiem_khong_Qd_Ov_D_1645200398_0c83cdf343.jpg)
![Vắc xin Bexsero (Ý) phòng bệnh não mô cầu](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/vac_xin_bexsero_y_55ea33ed4a.jpg)
![Dịch tả lợn Châu Phi có biểu hiện như thế nào?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/dich_ta_lon_chau_phi_co_bieu_hien_nhu_the_nao_QV_Rua_1668743209_624620817d.jpg)
![Bấm huyệt chữa đột quỵ: Phương pháp hiệu quả, an toàn](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/bam_huyet_chua_dot_quy_phuong_phap_hieu_qua_an_toan_2_Cropped_9d11d00730.jpg)
![Thắc mắc: Virus Herpes là gì? Virus Herpes gây bệnh gì?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/thac_mac_virus_herpes_la_gi_virus_herpes_gay_benh_gi_ebd275889c.jpg)
![Nguyên nhân gây u mỡ ở mông và cách điều trị hiệu quả](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/nguyen_nhan_gay_u_mo_o_mong_va_cach_dieu_tri_hieu_qua_1_Cropped_a4047062e6.jpg)