![Dung dịch tiêm truyền Ofloxacin 200mg/100ml](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/861_ada29217ed.jpg)
Dung dịch tiêm truyền Ofloxacin 200mg/100ml điều trị tình trạng nhiễm trùng ở các cơ quan nội tạng cơ thể (100ml)
Danh mục
Thuốc tiêm chích
Quy cách
Dung dịch - Hộp 1 Lọ
Thành phần
Thương hiệu
-
Xuất xứ
Việt Nam
Thuốc cần kê toa
Có
Số đăng kí
VD-31781-19
0 ₫/Hộp
(giá tham khảo)Ofloxacin 200mg/100ml là sản phẩm của Công ty Cổ phần Dược phẩm Minh Dân, thành phần chính là Ofloxacin. Ofloxacin 200mg/100ml được sử dụng dưới dạng tiêm truyền để điều trị tình trạng nhiễm trùng ở các cơ quan nội tạng cơ thể.
Cách dùng
Thuốc dạng tiêm truyền.
Liều dùng
Liều khuyến cáo chung: Liều dùng của ofloxacin được xác định theo loại và mức độ nhiễm trùng. Liều hàng ngày lên đến 400 mg ofloxacin, dùng 1 lần. Trong trường hợp này, nên dùng thuốc vào buổi sáng.
Liều dùng hàng ngày lớn hơn 400 mg được chia thành 2 lần và được chia ra các khoảng thời gian xấp xỉ bằng nhau.
Người lớn: Liều tiêm tĩnh mạch thông thường là:
- Nhiễm trùng đường tiết niệu có biến chứng: 200 mg mỗi ngày.
- Đợt cấp tính của viêm phế quản mãn tính, viêm phổi mắc phải ở cộng đồng: 200 mg chia hai lần mỗi ngày.
- Nhiễm trùng ở da và mô mềm biến chứng: 400 mg chia hai lần mỗi ngày.
- Dung dịch Ofloxacin được chỉ định để tiêm truyền tĩnh mạch chậm, dùng một lần hoặc hai lần mỗi ngày. Thời gian tiêm truyền không nên được ít hơn 30 phút cho 200 mg. Điều này đặc biệt quan trọng khi ofloxacin được dùng đồng thời với các thuốc có thể làm giảm huyết áp hoặc với thuốc gây mê chứa barbiturat. Nói chung, thời gian dùng thuốc giữa các lần nên xấp xỉ bằng nhau.
- Liều có thể tăng đến 400 mg hai lần mỗi ngày trong các nhiễm trùng nặng hoặc phức tạp.
Liều lượng ở bệnh nhân suy thận:
Độ thanh thải creatinin | Liều dùng(mg) | Số lần dùng trong 24 giờ | Khoảng cách dùng thuốc (giờ) |
---|---|---|---|
20 - 50 ml/phút | 100-200 | 1 | 24 |
<20 ml/phút -Chạy thận nhân tạo -Thẩm phân phúc mạc | -100 -200 | 1 | 24 48 |
Khi không đo được độ thanh thải creatinin, có thể ước tính dựa vào creatinin huyết tương theo công thức Cockcroft cho người lớn:
Nam giới:
Clcr (ml/phút) = (Cân nặng(kg)x(140-tuổi)) : (72 x creatinin huyết thanh (mg/ml))
Nữ giới:
Clcr (ml/phút) = 0,85 x ((Cân nặng(kg)x(140-tuổi)) : (72 x creatinin huyết thanh (mg/ml))
Liều lượng trong suy gan: Liều tối đa hàng ngày khuyến cáo là 400 mg ofloxacin. Không nên vượt quá, vì có thể giảm thải trừ.
Trẻ em: Không dùng thuốc cho trẻ em hoặc thanh thiếu niên đang lớn.
Người cao tuổi: Tuổi tác không trực tiếp ảnh hưởng đến liều lượng sử dụng ofloxacin.
Tuy nhiên người cao tuổi thường kéo theo việc suy giảm chức năng thận nên cần có lưu ý điều chỉnh liều lượng tùy theo chức năng thận của từng bệnh nhân cụ thể.
Thời gian điều trị: Thời gian điều trị được xác định theo các phản ứng của sinh vật gây bệnh và các hình ảnh lâm sàng. Điều trị trong thờigian ít nhất 3 ngày sau khi nhiệt độ cơ thể đã trở lại bình thường và các triệu chứng đã giảm xuống.
Trong hầu hết các trường hợp nhiễm trùng cấp tính, một đợt điều trị thường kéo dài 7-10 ngày. Một khi tình trạng bệnh nhân đã được cải thiện, nên chuyển từ dạng tiêm sang dạng uống.
Điều trị không được vượt quá thời hạn 2 tháng.
Làm gì khi dùng quá liều?
Triệu chứng:
Các dầu hiệu quả liễu cấp tính như lú lẫn, chóng mặt, suy giảm ý thức và co giật, kéo dài khoảng QT cũng như các triệu chứng trên tiêu hóa như buồn nôn và loét niêm mạc.
Triệu chứng thần kinh trung ương bao gồm cả tình trạng lú lẫn, co giật, ảo giác và run rẫy đã được quan sát.
Xử lý:
Tăng thải trừ ofloxacin thông qua bài niệu cưỡng bức.
Trong trường hợp quá liều, cần điều trị triệu chứng. Theo dõi điện tâm đồ nên được thực hiện, bởi vì khả năng kéo dài QT. Thuốc kháng acid có thể được sử dụng để bảo vệ niêm mạc dạ dày.
Một phần nhỏ của ofloxacin có thể được loại bỏ ra khỏi cơ thể bằng thẩm tách máu. Lọc máu màng bụng và lọc máu liên tục không có hiệu quả trong việc loại bỏ ofloxacin khỏi cơ thể. Không có thuốc giải độc đặc hiệu.
Thường gặp, 1/100 < ADR < 1/10:
Viêm tĩnh mạch.
Phản ứng tại chỗ tiêm: Đỏ, đau.
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100:
Nhiễm trùng và ký sinh trùng: Nhiễm nấm, mầm bệnh kháng thuốc.
Tâm thần: Kích động, mất ngủ, rối loạn giấc ngủ
Hệ thần kinh: Chóng mặt, đau đầu.
Mắt: Kích ứng mắt.
Tai: Ù Tai.
Hô hấp: Ho, viêm mũi họng.
Tiêu hóa: Đau bụng, tiêu chảy, nôn, buồn nôn.
Da: Ngứa, phát ban
Hiếm gặp, 1/10000 < ADR<1/1000:
Hệ miễn dịch: Phản ứng phản vệ, phù mạch.
Chuyển hóa và dinh dưỡng: Biếng ăn.
Rối loạn tâm thần: Cảm giác lo sợ, lú lẫn, gặp ác mộng, phiền muộn.
Hệ thần kinh: Buồn ngủ, cảm giác lạ, rối loạn vị giác, khứu giác.
Mắt: Rối loạn tầm nhìn.
Tim, mạch: Nhịp tim nhanh, hạ huyết
Hô hấp: Khó thở, co thắt phế quản.
Tiêu hóa: Viêm ruột non, đôi khi gây xuất huyết.
Gan mật: Tăng men gan ((ASAT, ALAT, LDL, phosphatase kiềm), tăng bilirubin máu.
Da: Mề đay, nóng bừng, phát ban mụn mủ, tăng tiết mồ hôi.
Cơ: Viêm cơ
Thận: Tăng creatinin huyết thanh.
Rất hiếm gặp, ADR < 1/10000:
Máu và hệ bạch huyết: Thiếu máu tan máu, giảm bạch cầu, bạch cầu ưa eosin, giảm tiểu cầu.
Hệ miễn dịch: Sốc phản vệ.
Hệ thần kinh: Bệnh thần kinh ngoại vi cảm giác, co giật, triệu chứng ngoại tháp và các rối loạn khác phối hợp cơ bắp.
Tai: Ù tai, mất thính lực.
Tiêu hóa: Viêm đại tràng màng giả, vàng da ở mặt.
Dạ: Hồng ban đa dạng, hoại tử biểu bì, nhạy cảm với ánh sáng, ban xuất huyết, viêm da, trường hợp đặc biệt có thể gây hoại tử da.
Cơ xương khớp: Đau cơ, đau khớp, vỡ gân có thể xảy ra đơn độc hoặc cùng nhau sau 48 giờ sử dụng thuốc.
Thận: Suy thận cấp.
Không biết, không xác định được từ các dữ liệu sẵn có:
Máu và hệ bạch huyết: Mất bạch cầu, suy tủy xương.
Chuyển hóa: Hạ đường huyết ở bệnh nhân sử dụng thuốc gây hạ đường huyết, tăng đường huyết, hôn mê do hạ đường huyết.
Tâm thần: Rối loạn tâm thần, trầm cảm, căng thẳng.
Thần kinh: Run, rối loạn vận động, ngất.
Mắt: Viêm màng bồ đào mắt.
Tai: Điếc.
Tim: Loạn nhịp thất, xoắn đỉnh, ECG QT kéo dài.
Mạch: Hạ huyết áp.
Hô hấp: Viêm phối dị ứng, khó thở nặng.
Tiêu hóa: Khó tiêu, đầy hơi, táo bón, viêm tụy.
Gan mật: Viêm gan siêu vi, tổn thương gan nặng có thể cấp tỉính chủ yếu ở những bệnh nhân có rối loạn chức năng gan.
Da: Hội chứng Stevent - Jonhsons, phát ban, viêm miệng, mụn mủ ngoài da cấp tính, viêm da tróc vảy.
Cơ xương khớp: Tiêu cơ vân và hoặc bệnh về cơ, yếu cơ, vỡ cơ bắp, vỡ dây chằng, viêm khớp.
Thận: Viêm thận kẽ cấp tính
Rối loạn chuyển hóa porphyrin.
Rối loạn chung: Sốt, suy nhược, đau lưng, ngực và tứ chi.
Sản phẩm liên quan
![Thuốc Hazinta 5 DHG điều trị đái tháo đường tuýp 2 (3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/DSC_09984_0d1707b55b.jpg)
![Dung dịch tiêm Voltaren 75mg/3ml Novartis kháng viêm, giảm đau (5 ống x 5ml)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/voltaren_fbe830c108.jpg)
![Viên nén Nebicard-5 Torrent điều trị tăng huyết áp (5 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/nebicard_be68ca04fc.jpg)
![Thuốc Pyme Ginmacton 40mg Pymepharco tăng tuần hoàn máu não và điều trị rối loạn mạch máu ngoại biên (10 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/12_cf8b1fb609.png)
![Thuốc Neuropain 100mg S.P.M điều trị đau do viêm các dây thần kinh ngoại biên, đau cơ do xơ hóa (3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/5_fb186a3aa1.png)
![Thuốc Ciprofloxacin Kabi 200mg Fresenius Kabi điều trị nhiễm khuẩn, viêm đường tiết niệu (100ml)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/ciprofloxacin_kabi_3_f9ac241130.jpg)
![Men vi sinh Baci-subti Biopharco hỗ trợ điều trị tiêu chảy, viêm ruột, rối loạn tiêu hóa (6 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/29_dc6c6c5e05.png)
![Thuốc Glucophage XR 750mg Merck điều trị tiểu đường type 2 (2 vỉ x 15 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/IMG_2553_064c978c4b.jpg)
![Thuốc Glivec 100mg Novartis điều trị bệnh bạch cầu tủy mạn (6 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00501456_glivec_100mg_novartic_6x10_9485_632c_large_5409dad429.jpg)
![Thuốc Fionna hỗ trợ giảm nguy cơ thiếu máu do thiếu acid folic (1 vỉ x 30 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/DSC_09608_17c8f4ba8e.jpg)
![Viên đặt âm đạo Stadmazol Stella điều trị viêm âm đạo do Candida (1 vỉ x 6 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/stadmazol_d39d2483a0.jpg)
Tin tức
![Trẻ hay khóc đêm thiếu chất gì? Mẹ phải làm sao?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/tre_hay_khoc_dem_thieu_chat_gi_6462babffa.jpg)
![Cá mè giàu chất dinh dưỡng tốt cho sức khỏe của bạn](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/ca_me_thuc_pham_dinh_duong_tiem_nang_cho_suc_khoe_va_ve_dep_DHQFF_1678612559_08b10bf8f8.jpg)
![Các nhóm thuốc dùng trong điều trị bệnh hoang tưởng](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/nhom_thuoc_dieu_tri_benh_hoang_tuong_8c22236591.jpg)
![Mắt bé bị đỏ: Nguyên nhân, triệu chứng và biểu hiện của bệnh](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/nguyen_nhan_trieu_chung_va_bieu_hien_cua_mat_be_bi_do_n_Plk_Z_1648479191_2526be6d60.jpg)
![Đâu là loại lưới đội tóc giả nào phù hợp với bạn?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/dau_la_loai_luoi_doi_toc_gia_nao_phu_hop_voi_ban_si_Jb_B_1658629665_d8d7f67b3c.jpg)
![Nguyên nhân nào khiến thai nhi nấc cụt? Hướng xử trí khi thai nấc cụt](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/nguyen_nhan_nao_khien_thai_nhi_nac_cut_huong_xu_tri_thai_nhi_nac_cut_s_MB_Cl_1679732874_75c23606d9.jpg)
![Dấu hiệu nhiễm trùng sau khi phá thai cần được lưu ý](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/dau_hieu_nhiem_trung_sau_khi_pha_thai_can_duoc_luu_y_Lf_GHG_1669633137_10ecf9b949.jpg)
![Trái cà na và những công dụng hữu ích](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/trai_ca_na_va_nhung_cong_dung_huu_ich_1_00665abb05.jpg)
![Chạy trail là gì? Tư thế và kỹ thuật chạy trail bạn có thể tham khảo](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/chay_trail_la_gi_ky_thuat_chay_trail_1_8d81fb220e.png)
![3 món ngon từ cá diêu hồng cho bé từ 8 tháng tuổi](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/3_mon_ngon_tu_ca_dieu_hong_cho_be_tu_8_thang_tuoi_Wagn_X_1680144658_217fe79070.jpg)
![Triệt lông vùng kín nam và những lợi ích không ngờ](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/triet_long_vung_kin_nam_2_4b261b9157.png)
![Giác mạc là gì và một số bệnh thường gặp ở giác mạc](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/Giac_mac_01_bcbd036ed2.jpg)