
Thuốc Lipanthyl Supra 160mg Abbott điều trị tăng cholesterol máu (3 vỉ x 10 viên)
Danh mục
Thuốc trị mỡ máu
Quy cách
Viên nén bao phim - Hộp 3 Vỉ x 10 Viên
Thành phần
Fenofibrate
Thương hiệu
Abbott - Lipanthyl
Xuất xứ
Pháp
Thuốc cần kê toa
Có
Số đăng kí
VN-15514-12
0 ₫/Hộp
(giá tham khảo)Lipanthyl Supra 160 mg được sản xuất bởi Recipharm Fontaine, với thành phần chính Fenofibrate.
Đây là thuốc dùng để điều trị tăng cholesterol máu hoặc tăng triglyceride máu đơn thuần hoặc phối hợp (type IIa, IIb, III, IV và V của rối loạn lipid máu) ở bệnh nhân không đáp ứng với chế độ ăn kiêng và các biện pháp điều trị không dùng thuốc khác.
Thuốc còn dùng để điều trị tăng lipoprotein máu thứ phát nếu sự bất thường lipoprotein máu dai dẳng cho dù đã điều trị căn nguyên.
Cách dùng
Thuốc dùng đường uống. Nên uống thuốc sau khi ăn.
Liều dùng
Liều khuyến cáo: 1 viên/ngày.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Làm gì khi dùng quá liều?
Chưa có báo cáo nào liên quan đến hiện tượng quá liều. Không có thuốc giải độc đặc hiệu. Nếu nghi ngờ quá liều thì nên điều trị triệu chứng và tiến hành các biện pháp hỗ trợ khi cần.
Fenofibrate không bị loại trừ khi thẩm tách máu.
Làm gì khi quên 1 liều?
Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.
Khi sử dụng thuốc Lipanthyl Supra 160 mg, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
Thường gặp, ADR > 1/100
-
Tiêu hoá: Rối loạn tiêu hóa, dạ dày, ruột (đau bụng, buồn nôn, nôn, tiêu chảy và đầy hơi) mức độ trung bình.
-
Gan–mật: Tăng vừa phải nồng độ transaminase huyết thanh.
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
-
Tiêu hoá: Viêm tuỵ.
-
Gan–mật: Sự to lên của sỏi mật.
-
Da: Phát ban, ngứa, mày đay.
-
Cơ xương, mô liên kết và xương: Đau cơ lan toả, viêm cơ, co rút cơ, yếu cơ.
-
Tim mạch: Bệnh huyết khối tắc mạch (tắc mạch phổi, huyết khối tĩnh mạch sâu).
-
Thần kinh: Đau đầu.
-
Sinh sản: Suy giảm tình dục.
-
Tăng creantinine và urea trong huyết thanh, tăng nồng độ homocysteine máu.
Hiếm gặp, 1/10000 < ADR < 1/1000
-
Da: Rụng tóc, da nhạy cảm với ánh sáng kèm ban đỏ, mọc mụn nước hoặc nổi cục ở phần da phơi nhiễm với ánh sáng mặt trời hoặc ánh sáng tia cực tím nhân tạo (đèn cực tím).
-
Máu: Giảm hemoglobin và bạch cầu.
Rất hiếm gặp, ADR < 1/10000
-
Gan–mật: Viêm gan.
Không xác định tần suất
-
Cơ xương, mô liên kết và xương: Globin cơ niệu kịch phát.
-
Hô hấp: Bệnh phổi kẽ.
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Thông báo cho bác sĩ các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Sản phẩm liên quan









Tin tức











