![Thuốc Kavasdin 5](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/IMG_2358_2b09392127.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/IMG_2359_dfbf9120f8.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/IMG_2360_eac564eefd.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/IMG_2361_3ac18b58dd.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/IMG_2362_fdd181cf8c.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/IMG_2363_44f4b0a0fa.jpg)
Thuốc Kavasdin 5 Khánh Hòa hỗ trợ điều trị tăng huyết áp (10 vỉ x 10 viên)
Danh mục
Thuốc tim mạch huyết áp
Quy cách
Viên nén - Hộp 10 Vỉ x 10 Viên
Thành phần
Amlodipine
Thương hiệu
Khapharco - KHAPHARCO
Xuất xứ
Việt Nam
Thuốc cần kê toa
Có
Số đăng kí
VD-20761-14
0 ₫/Hộp
(giá tham khảo)Kavasdin 5 là sản phẩm của Công ty Cổ phần Dược phẩm Khánh Hoà, có thành phần chính là Amlodipin, dùng để điều trị tăng huyết áp, đau thắt ngực ổn định mạn tính, đau thắt ngực do co thắt mạch (đau thắt ngực Prinzmetal).
Cách dùng
Uống trọn viên thuốc với một ly nước. Có thể uống cùng với thức ăn hoặc không.
Liều dùng
Người lớn
-
Đối với tăng huyết áp và đau thắt ngực, liều khởi đầu thông thường là 5 mg Amlodipin mỗi ngày một lần. Có thể tăng lên đến liều tối đa là 10 mg mỗi ngày một lần tùy theo đáp ứng của mỗi bệnh nhân.
-
Ở bệnh nhân cao huyết áp, Amlodipin đã được dùng đồng thời với thuốc lợi tiểu dạng thiazid, thuốc chẹn alpha, thuốc chẹn beta và thuốc ức chế men chuyển angiotensin.
-
Đối với chứng đau thắt ngực, Amlodipin có thể được dùng dưới dạng đơn trị liệu hoặc dùng đồng thời với các thuốc chống đau thắt ngực khác ở bệnh nhân bị đau thắt ngực kháng các dẫn xuất nitrat và/hoặc các thuốc chẹn beta thích hợp.
-
Không cần thiết phải điều chỉnh liều khi sử dụng Amlodipin đồng thời với các thuốc lợi tiểu thiazid, thuốc chẹn alpha, thuốc chẹn beta hay các thuốc ức chế men chuyển angiotensin.
Các đối tượng đặc biệt
Người cao tuổi
-
Khả năng dung nạp của bệnh nhân cao tuổi và trẻ tuổi là như nhau khi sử dụng mức liều Amlodipin tương tự.
-
Liều thông thường được khuyến cáo sử dụng cho người cao tuổi và cần thận trọng khi tăng liều.
Bệnh nhân suy gan
-
Liều dùng khuyến cáo chưa được thiết lập cho bệnh nhân bị suy gan mức độ từ nhẹ đến trung bình. Vì vậy, cần thận trọng khi chọn liều và bắt đầu điều trị với liều thấp nhất có hiệu quả.
-
Đặc tính dược lực học của Amlodipin chưa được nghiên cứu đối với các trường hợp suy gan nặng. Cần bắt đầu cho dùng Amlodipin ở liều thấp nhất rồi tăng chậm ở bệnh nhân bị suy gan nặng.
Bệnh nhân suy thận
-
Sự thay đổi nồng độ Amlodipin trong huyết tương không tương quan với mức độ suy thận. Vì vậy, khuyến cáo sử dụng liều thông thường.
-
Amlodipin không thẩm tách được.
Trẻ em và thiếu niên
-
Trẻ em và thiếu niên từ 6 đến 17 tuổi bị cao huyết áp: Liều khởi đầu khuyến cáo dùng qua đường uống để điều trị tăng huyết áp ở trẻ em từ 6 đến 17 tuổi là 2,5 mg mỗi ngày một lần, rồi có thể tăng lên đến 5 mg mỗi ngày nếu không đạt được huyết áp mong muốn sau bốn tuần.
-
Liều lớn hơn 5 mg mỗi ngày chưa được nghiên cứu ở bệnh nhi.
Trẻ em dưới 6 tuổi
Chưa có dữ liệu.
Không có yêu cầu đặc biệt về xử lý thuốc sau khi sử dụng.
Lưu ý:
- Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo.
- Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh.
- Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Làm gì khi dùng quá liều?
Triệu chứng
Các dữ liệu hiện có gợi ý rằng việc quá liều với mức độ lớn có thể gây giãn mạch ngoại vi và có thể kèm theo nhịp tim nhanh. Có báo cáo về sự tụt mạnh huyết áp, có thể kéo dài và bao gồm sốc có tử vong.
Xử trí
Sự hấp thu Amlodipin giảm đáng kể khi chỉ định than hoạt ngay lúc đó hoặc trong vòng 2 giờ sau khi uống Amlodipin 10 mg ở những người tình nguyện.
Trong vài trường hợp có thể cần rửa dạ dày.
Với các trường hợp tụt huyết áp nặng do việc sử dụng quá liều Amlodipin, cần phải có các biện pháp hỗ trợ tim mạch tích cực bao gồm việc theo dõi thường xuyên các chức năng về tim mạch và hô hấp, kê cao tay chân và chú ý đến thể tích tuần hoàn và lượng nước tiểu.
Có thể sử dụng một thuốc co mạch để phục hồi trương lực mạch máu và hạ huyết áp, miễn là bệnh nhân không có chống chỉ định sử dụng thuốc đó.
Có thể tiêm tĩnh mạch calci gluconat để đảo ngược lại tác dụng chẹn kênh calci. Do Amlodipin gắn kết nhiều với protein huyết tương nên thẩm phân lọc máu không mang lại kết quả trong trường hợp này.
Làm gì khi quên 1 liều?
Bổ sung liều ngay khi nhớ ra.
Tuy nhiên, nếu thời gian giãn cách với liều tiếp theo quá ngắn thì bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc.
Không dùng liều gấp đôi để bù cho liều đã bị bỏ lỡ.
Khi sử dụng thuốc Kavasdin 5 bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
Thường gặp, 1/100 ≤ ADR < 1/10
- Hệ thần kinh: Đau đầu, chóng mặt, ngủ gà.
- Tim: Đánh trống ngực.
- Mạch: Mặt đỏ bừng.
- Hệ tiêu hóa: Đau bụng, buồn nôn.
- Toàn thân và tại chỗ: Phù, mệt mỏi.
Ít gặp, 1/1000 ≤ ADR < 1/100
- Máu và hệ bạch huyết: Giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
- Chuyển hóa và dinh dưỡng: Tăng đường huyết.
- Tâm thần: Mất ngủ, thay đổi tâm tính.
- Hệ thần kinh: Tăng trương lực cơ, giảm xúc giác/dị cảm, bệnh thần kinh ngoại biên, bất tỉnh, rối loạn vị giác, run rẩy, rối loạn ngoại tháp.
- Thị giác: Suy giảm thị giác.
- Thính giác và tai trong: Ù tai.
- Mạch: Hạ huyết áp, viêm mạch máu.
- Hô hấp, ngực và trung thất: Ho, khó thở, viêm mũi.
- Hệ tiêu hóa: Thay đổi thói quen đi ngoài, khô miệng, khó tiêu (bao gồm cả viêm dạ dày), tăng sản lợi, viêm tụy, nôn.
- Da và mô dưới da: Rụng lông tóc, tăng tiết mồ hôi, ban xuất huyết, sạm da, mề đay.
- Hệ xương khớp và mô liên kết: Đau khớp, đau lưng, co cơ và đau cơ.
- Thận và hệ tiết niệu: Tiểu lắt nhắt, rối loạn tiểu tiện, đi tiểu về đêm.
- Hệ sinh sản và vú: Vú to ở nam, rối loạn cương dương.
- Toàn thân và tại chỗ: Suy nhược, khó chịu, đau
- Chỉ số xét nghiệm/đo lường: Tăng cân/giảm cân.
Hiếm gặp, 1/10 000 ≤ ADR < 1/1000
- Các phản ứng dị ứng như ngứa, ban da, phù mạch và hồng ban đa dạng.
Rất hiếm gặp, ADR < 1/10000
- Viêm gan, vàng da và tăng men gan cũng đã được báo cáo với tỷ lệ rất ít (chủ yếu đi kèm với tắc mật).
- Có một số trường hợp nặng cần phải nhập viện đã được báo cáo liên quan đến việc sử dụng Amlodipin.
- Trong nhiều trường hợp, mối quan hệ nhân quả giữa các tác dụng không mong muốn nêu trên với việc sử dụng Amlodipin là không rõ ràng.
- Cũng giống như với các thuốc chẹn kênh calci khác, các tác dụng không mong muốn sau đây rất hiếm khi được báo cáo và không thể phân biệt được với tiến trình tự nhiên của các bệnh đang mắc: Nhồi máu cơ tim, loạn nhịp tim (bao gồm nhịp chậm, nhịp nhanh ở tâm thất và rung nhĩ) và đau ngực.
Các tác dụng không mong muốn (ADR) ở bệnh nhi (6 - 17 tuổi)
Thường gặp: 1/100 ≤ ADR < 1/10
- Hệ thần kinh: Đau đầu, chóng mặt.
- Mạch: Giãn mạch.
- Hô hấp, ngực và trung thất: Chảy máu cam.
- Hệ tiêu hóa: Đau bụng.
- Toàn thân và tại chỗ: Suy nhược.
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Khi gặp tác dụng phụ của thuốc, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.
Sản phẩm liên quan
![Thuốc xịt mũi Nasonex Bayer điều trị viêm mũi dị ứng (60 liều)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00005129_nasonex_60_1660_6387_large_686b538a0d.jpg)
![Thuốc bột pha hỗn dịch uống Lanam SC 400mg/57mg Imexpharm điều trị các nhiễm khuẩn do vi khuẩn (12 gói x 1,6g)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00030766_7e7e9ad5cd.jpg)
![Thuốc Trimetazidine Stella 35mg điều trị đau thắt ngực ổn định (3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/IMG_7190_3725aed381.jpg)
![Dung dịch LeoPovidone 10% điều trị các vết thương và ngăn ngừa nhiễm khuẩn (15ml)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00029311_leopovidone_10_leopard_15ml_3878_62ad_large_9a1461e2f4.jpg)
![Thuốc Claminat 500mg/125mg Imexpharm điều trị nhiễm khuẩn (12 gói x 1.5g)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/claminat_ff74dfba57.jpg)
![Thuốc Zaditen 1mg Novartis điều trị và phòng ngừa các triệu chứng của mày đay (3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00008185_zaditen_9699_60a3_large_d8f535a06c.jpg)
![Kem bôi da Nystafar Pharmedic điều trị nấm da (10g)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/927_00031006_9ff0b11031.jpg)
![Dung dịch tiêm truyền Kidmin Otsuka cung cấp các acid amin (200ml)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00028952_kidmin_otsuka_200ml_dich_truyen_4282_6092_large_2469e9ea0e.jpg)
![Thuốc Flutonin 20 Hasan điều trị bệnh trầm cảm (5 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00029653_flutonin_20mg_hasan_5x10_5253_60a3_large_86c1f36622.jpg)
![Viên ngậm Strepsils Orange with Vitamin C Reckitt Benckiser điều trị đau họng (2 vỉ x 12 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/IMG_2607_68e7e5aaec.jpg)
![Thuốc tiêm Relipoietin 2000IU Reliance điều trị thiếu máu (0.5ml)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00021225_relipoietin_2000iu_reliance_05ml_4278_6092_large_f93d47a95a.jpg)
Tin tức
![Trẻ 21 tháng tuổi: Sự phát triển thể chất, nhận thức, ngôn ngữ của bé](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/Su_phat_trien_the_chat_nhan_thuc_ngon_ngu_cua_tre_21_thang_tuoi_2_c66b4c345a.jpg)
![Bong gân ngón chân bao lâu thì khỏi?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/bong_gan_ngon_chan_bao_lau_thi_khoi_Fg_D_Wr_1646016627_acd4bf36e9.jpg)
![Nguyên nhân nào gây nên bệnh sốt rét?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/nguyen_nhan_nao_gay_nen_benh_sot_ret_1df7325187.jpg)
![Sức đề kháng là gì? Làm thế nào để giúp trẻ tăng cường sức đề kháng?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/suc_de_khang_la_gi_lam_the_nao_de_giup_tre_tang_cuong_suc_de_khang_1_Cropped_7ea5b3a17d.png)
![Dấu hiệu trẻ bị sài: Nguyên nhân và cách điều trị](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/dau_hieu_tre_bi_sai_nguyen_nhan_va_cach_dieu_tri_1_c0fe2e883e.png)
![Xỏ khuyên có được ăn tôm không? Những thực phẩm nên tránh để vết thương mau lành](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/xo_khuyen_co_an_duoc_tom_khong_0_11a7b78429.jpg)
![Làm gì khi chảy máu chân răng?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/lam_gi_khi_chay_mau_chan_rang_6_fe11c26995.jpeg)
![Những ai nên phẫu thuật lasik chữa cận thị càng sớm càng tốt?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/nhung_ai_nen_phau_thuat_lasik_chua_can_thi_cang_som_cang_tot_sx_Cb_E_1617029253_46856c59d1.jpg)
![Nguyên nhân, triệu chứng và cách phòng ngừa viêm niệu đạo ở nam giới](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/viem_nieu_dao_o_nam_gioi_0_b163df43b9.jpg)
![Bị đục thủy tinh thể uống thuốc gì để bổ mắt?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/bi_duc_thuy_tinh_the_uong_thuoc_gi_de_bo_mat_An_X_Co_1652702599_19be0bf4f2.jpg)
![Thế nào là mề đay mãn tính tự miễn?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/the_nao_la_me_day_man_tinh_tu_mien_A_Ci_Gp_1653624958_f9d7a909be.jpg)
![Lời khuyên phòng sởi cho trẻ dưới 9 tháng tuổi](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/loi_khuyen_phong_soi_cho_tre_duoi_9_thang_tuoi_o_MEEP_1526090500_7dbd9f1146.jpg)