![Thuốc Enamigal 5mg](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00015319_enamigal_5mg_3x10_hasan_3197_6127_large_181f273e70.jpg)
Thuốc Enamigal 5mg Hasan điều trị cao huyết áp, suy tim sung huyết (3 vỉ x 10 viên)
Danh mục
Thuốc tim mạch huyết áp
Quy cách
Viên nén - Hộp 3 vỉ x 10 viên
Thành phần
Enalapril
Thương hiệu
Hasan - HASAN
Xuất xứ
Việt Nam
Thuốc cần kê toa
Có
Số đăng kí
VD-12004-10
0 ₫/Hộp
(giá tham khảo)Enamigal của Công Ty TNHH Dược Phẩm Hasan, thành phần chính Enalapril, là thuốc dùng để điều trị tất cả các độ cao huyết áp, phụ trị suy tim.
Cách dùng
Dùng đường uống, không phụ thuộc vào bữa ăn.
Liều dùng
Người lớn
Tăng huyết áp vô căn:
-
Liều khởi đầu 2,5 - 5,0mg/ngày. Điều chỉnh liều theo đáp ứng về huyết áp của bệnh nhân. Liều duy trì thông thường từ 10 - 20mg x 1 lần/ngày. Liều tối đa thông thưởng cho người lớn là 40mg/ngày.
-
Điều trị đồng thời với thuốc lợi tiểu: Ngừng thuốc lợi tiểu (nếu có thể trong 2 - 3 ngày trước khi bắt đầu điều trị bằng thuốc ức chế ACE, và cần thiết phải dùng thuốc với liều ban đầu rất thấp, 5mg hoặc ít hơn trong 24 giờ. Tăng dần liều một cách thận trọng theo đáp ứng điều trị.
Suy tim:
-
Liều phù hợp trong tuần đầu 2,5mg x 1 lần/ngày, trong 3 ngày đầu, dùng 2,5mg x 2 lần/ngày, trong 4 ngày tiếp theo. Sau đó có thể tăng liều dần tới liều duy trì bình thường 20mg/ngày, dùng 1 lần hoặc chia thành 2 lần, dùng vào buổi sáng và buổi tối. Trong một số hiểm trường hợp, có thể phải tăng liều tới 40mg/ngày. Điều chỉnh liều trong 2-4 tuần.
-
Nếu bệnh nhân có suy tim nặng (độ 4), suy giảm chức năng thận và/hoặc chiều hướng bất thường về điện giải thì phải được theo dõi cẩn thận tại bệnh viện ngay từ khi bắt đầu điều trị. Nguyên tắc này cũng được áp dụng khi phối hợp với các thuốc giãn mạch.
Loạn chức năng thất trái không triệu chứng:
-
Liều ban đầu là 2,5mg x 2 lần/ngày, dùng vào buổi sáng và buổi tối, điều chỉnh liều liên tục cho tới liều phù hợp, tới liều 20mg/24 giờ, chia thành 2 lần, dùng vào buổi sáng và buổi tối.
-
Phải theo dõi huyết áp và chức năng thận chặt chẽ trước và sau khi bắt đầu điều trị để tránh hạ huyết áp nặng và suy thận. Nếu có thể, nên giảm liều thuốc lợi tiểu trước khi bắt đầu điều trị bằng Enalapril. Nên theo dõi nồng độ kali huyết thanh và điều chỉnh về mức bình thường.
Trẻ em
-
Độ an toàn và hiệu quả trong điều trị tăng huyết áp ở trẻ em >6 tuổi còn hạn chế, không có kinh nghiệm cho các chỉ định khác. Không khuyến cáo sử dụng Enalapril ở trẻ sơ sinh và trẻ em có độ lọc cầu thận < 30ml/phút 1,73m.
-
Điều trị tăng huyết áp: Với trẻ em có khả năng nuốt, liều dùng nên phụ thuộc vào huyết áp của bệnh nhân. Liều dùng khởi đầu là 2,5mg ở trẻ có cân nặng từ 20kg đến < 50kg và 5mg ở trẻ có cân nặng: 50kg, sử dụng 1 lần/ngày. Liều dùng có thể điều chỉnh theo nhu cầu của bệnh nhân đến tối đa là 20mg/ngày ở trẻ có cân nặng từ 20 đến < 50kg và 40mg/ngày ở trẻ có cân nặng 250kg.
Bệnh nhân suy thận
Cần phải giảm liều hoặc kéo dài khoảng cách giữa các liều.
Enalapril được loại trừ bằng thẩm tách máu. Những ngày không thấm tách điều chỉnh liều theo huyết áp.
-
Độ thanh thải Creatinin © (ml/phút) 30<CI<80, liều ban đầu (mg/ngày) 5-10
-
Độ thanh thải Creatinin © (ml/phút) 10<CI, S 30, liều ban đầu (mg/ngày) 2,5
-
Độ thanh thải Creatinin © (ml/phút) CI, 10, liều ban đầu (mg/ngày) 2,5 trong ngày thẩm tách.
Cần phải điều chỉnh liều đặc biệt trong khi điều trị kết hợp với các thuốc hạ huyết áp khác.
Trong vòng 4 tuần, nếu không đạt được kết quả điều trị, phải tăng liều hoặc phải cân nhắc dùng thêm thuốc chống tăng huyết áp khác.
Làm gì khi quá liều?
Triệu chứng
Thường gặp nhất khi sử dụng quả liều là hạ huyết áp, đau đầu như búa bổ, nhịp tim nhanh, đỏ bừng mặt. Khi liều quá cao có thể xảy ra Methemoglobin huyết.
Cách xử trí
Điều trị hạ huyết áp cần để bệnh nhân ở tư thế nằm nâng cao 2 chân, có thể tiêm truyền dịch, điều trị chứng xanh tím do Methemoglobin huyết bằng cách tiêm tĩnh mạch chậm xanh Methylen 1 - 2 mg/kg. Rửa dạ dày ngay lập tức nếu dùng thuốc qua đường uống.
Làm gì khi quên liều?
Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy uống càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và uống liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Không uống gấp đôi liều đã quy định.
Các phản ứng có hại được phân nhóm theo tần suất rất thường gặp (ADR < 21/10), thường gặp (1/100 <ADR < 1/10), ít gặp (1/1000<ADR< 1/100), hiếm gặp (l/10000 <ADR < 1/1000) và rất hiếm gặp (ADR<1/10000).
- Máu và hệ bạch huyết: Thiếu máu (không tái tạo và tán huyết) (ít gặp). Giảm bạch cầu trung tính, Hemoglobin, Hematocrit, tiểu cầu, bạch cầu hạt suy tủy xương, thiếu máu không tái tạo, bệnh hạch bạch huyết, bệnh tự miễn.
- Nội tiết: Hội chứng bài tiết ADH không phù hợp (không rõ tần suất).
- Chuyển hóa và dinh dưỡng: Hạ đường huyết (ít gặp).
- Thần kinh: Đau đầu, trầm cảm (thường gặp). Bối rối, lơ mơ, mất ngủ, căng thẳng, dị cảm, chóng mặt (ít gặp). Rối loạn giấc ngủ, rối loạn giấc mơ (hiếm gặp).
- Mắt: Nhìn mờ (rất thường gặp).
- Tim mạch: Chóng mặt (rất thường gặp). Hạ huyết áp (bao gồm hạ huyết áp thể đứng, ngất, đau ngực, loạn nhịp tim, đau thắt ngực, tim đập nhanh (thường gặp). Hạ huyết áp thể đứng, đánh trống ngực, nhồi máu cơ tim, tai biến mạch máu não, có thể gây ra bởi hạ huyết áp ở bệnh nhân có nguy cơ cao (ít gặp). Hội chứng Raynaud (hiếm gặp).
- Hô hấp, ngực và trung thất: Ho (rất thường gặp). Khó thở (thường gặp). Chảy mũi, đau họng, khàn giọng, co thắt khi quản/ hen suyễn (ít gặp). Thâm nhiễm phổi, viêm mũi, viêm phế nang, viêm phổi tăng bạch cầu ái toan (hiếm gặp).
- Tiêu hóa: Buồn nôn (rất thường gặp). Tiêu chảy, đau bụng, thay đổi vị giác (thường gặp) Tắc ruột, viêm tụy, nôn mửa, khó tiêu, táo bón, chán ăn, kích ứng tiêu hóa, khô miệng, loét tiêu hóa (ít gặp). Viêm miệng, viêm lưỡi (hiểm gặp) Phù mạch ruột (rất hiếm gặp).
- Gan mật: Suy gan, viêm gan (tế bào gan hoặc tắc mật), viêm gan hoại tử, vàng da tắc mật (hiểm gặp),
- Da và mỏ dưới da: Phát ban, phù (mặt, đầu chi, môi, lưỡi, thanh môn, thanh quản) (thường gặp), Hồng ban đa dạng, hội chứng Stevens - Johnson, viêm da tróc vảy, hoại tử biểu bị nhiễm độc, bệnh pemphigus, hồng ban (hiếm gặp).
- Tiết niệu: Rối loạn chức năng thận, suy thận, protein niệu (ít gặp). Thiểu niệu (hiếm gặp).
- Sinh sản: Liệt dương (ít gặp), vú to ở nam giới (hiểm gặp).
- Các tác dụng không mong muốn khác: Suy nhược (rất thường gặp). Mệt mỏi (thường gặp). Co cơ, nóng bừng, ù tai, khó chịu, sốt (ít gặp).
- Xét nghiệm: Tăng kali huyết, tăng nồng độ creatinin huyết thanh (thường gặp). Tăng ure huyết, giảm natri huyết (ít gặp). Tăng Enzym gan, tăng Bilirubin huyết thanh.
Sản phẩm liên quan
![Thuốc VT-Amlopril 8mg/5mg USV Private Limited điều trị thay thế trong tăng huyết áp vô căn (3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/vt_ampro_269496ae54.jpg)
![Thuốc Cozaar XQ 5/100mg Organon điều trị cao huyết áp vô căn (3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/cozaar_xq_e8c990b82d.jpg)
![Thuốc Metronidazol 250mg Bidiphar điều trị nhiễm động vật nguyên sinh, loét dạ dày tá tràng (10 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00030415_682340453e.jpg)
![Dung dịch uống Notamcef 1200mg Meyer điều trị triệu chứng chóng mặt, suy giảm trí nhớ, đột quỵ do thiếu máu cục bộ (20 ống x 10ml)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/notamcef_a94d46e246.jpg)
![Dung dịch uống Atisalbu An Thiên điều trị cơn hen, ngăn cơn co thắt phế quản (100ml)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/928_00500818_7d663deff4.jpg)
![Thuốc Bostrypsin 4200 Boston điều trị phù nề sau chấn thương hoặc sau phẫu thuật (2 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00027550_bostrypsin_4200_boston_2x10_9313_60a4_large_639c857d2c.png)
![Viên ngậm Cufo vị chanh hỗ trợ điều trị triệu chứng trong nhiễm khuẩn miệng và họng (2 vỉ x 12 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00033770_cufo_lemon_unique_2x12_vien_ngam_7829_624f_large_388fe772bf.jpg)
![Thuốc tiêm Recormon 4000IU/0.3ml F.Hoffmann-La Roche điều trị bệnh thiếu máu (6 ống x 0.3ml)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00015152_recormon_4000iu03ml_6_ong_3405_6092_large_d5edf02668.png)
![Thuốc Novomycine 3 M.IU Mekophar điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, da và sinh dục ( 2 vỉ x 5 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00005392_4e7ba0b13b.jpg)
![Thuốc nhỏ mắt Emas HaNoi Pharma giảm tạm thời nóng mắt, rát mắt (12ml)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00021746_emas_1_ha_noi_12ml_thuoc_nho_mat_7990_6095_large_3d6f2b171d.jpg)
![Thuốc Cilavef Schazoo SPL điều trị viêm xương khớp mãn tính, viêm khớp dạng thấp (2 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00010584_cilavef_200_7294_60ad_large_81591ea781.jpg)
Tin tức
![Cùng tìm hiểu cách cai sữa mẹ cho bé thật khoa học](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/cung_tim_hieu_cach_cai_sua_me_cho_be_that_khoa_hoc_j_Mvbk_1574666721_bb38fcf175.png)
![Cách rã đông mật ong bị đóng đường đơn giản, hiệu quả!](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/cach_ra_dong_mat_ong_bi_dong_duong_don_gian_hieu_qua_MV_Vkh_1679920263_6b43a135ae.jpg)
![Trễ kinh khi cho con bú có đáng lo?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/tre_kinh_khi_cho_con_bu_co_dang_lo_b_Pi_Tj_1658463355_563a67b2f5.jpg)
![Tai biến mạch máu não có mấy thể? Dấu hiệu nhận biết](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/Tai_bien_mach_mau_nao_co_may_the_dau_hieu_nhan_biet_con_dot_quy_nao_ma_ban_nen_biet_08a619b047.jpeg)
![Những điều cần biết về phương pháp ăn dặm tự chỉ huy](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/nhung_dieu_can_biet_ve_phuong_phap_an_dam_tu_chi_huy_hv_Ztf_1616830018_4db5759891.jpg)
![Đồ chơi giáo dục giúp con phát triển tư duy](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/do_choi_giao_duc_giup_con_phat_trien_tu_duy_3aa453e2a1.jpg)
![Chăm sóc trẻ sau tiêm vắc xin 5 trong 1 như thế nào?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/cham_soc_tre_sau_tiem_vacxin_5_trong_1_nhu_the_nao_3_364ab14cf8.jpg)
![Khám phá lợi ích của chế độ dinh dưỡng Plant based](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/kham_pha_loi_ich_cua_che_do_dinh_duong_plant_based_1_7a272cce89.jpg)
![Đốt mụn thịt là như thế nào? Cách chăm sóc da sau khi điều trị](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/dot_mun_thit_la_nhu_the_nao_cach_cham_soc_da_sau_khi_dieu_tri_OH_Yva_1668081967_6aac44af0d.jpg)
![Khám phá: Uống nước rau mùi tây có tác dụng gì?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/kham_pha_uong_nuoc_rau_mui_tay_co_tac_dung_gi_1_Cropped_e6d5d5a012.png)
![Bảo vệ và hỗ trợ phục hồi tế bào gan với viên uống Heposal](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/bao_ve_va_phuc_hoi_te_bao_gan_voi_vien_uong_heposal_c155c92252.jpg)
![Trị đa nang buồng trứng bằng đông y có tốt không?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/tri_da_nang_buong_trung_bang_dong_y_co_tot_khong_MOI_So_1658547985_c2eb14055f.jpg)