![Thuốc Davyca 75mg](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00002287_davyca_75mg_3015_6082_large_915be7e3ac.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00002287_davyca_75mg_6458_6082_large_21718182c4.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00002287_davyca_75mg_9528_6082_large_bb2520e09b.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00002287_davyca_75mg_9804_6082_large_fecc572cff.jpg)
Thuốc Davyca 75mg Davipharm điều trị rối loạn lo âu lan tỏa (28 viên)
Danh mục
Thuốc thần kinh
Quy cách
Viên nang cứng - Hộp 2 Vỉ x 14 Viên
Thành phần
Pregabalin
Thương hiệu
Davipharm - CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM ĐẠT VI PHÚ (DAVIPHARM)
Xuất xứ
Việt Nam
Thuốc cần kê toa
Có
Số đăng kí
VD-28902-18
0 ₫/Hộp
(giá tham khảo)Davyca chứa hoạt chất là pregabalin, thuộc nhóm thuốc chống động kinh. Thuốc được chỉ định: Phối hợp cùng các thuốc chống co giật để điều trị động kinh cục bộ ở người lớn; điều trị rối loạn lo âu lan tỏa, điều trị đau do nguyên nhân thần kinh: Viêm dây thần kinh ngoại vi do đái tháo đường, đau thần kinh sau Herpes, đau cơ do xơ hóa, đau thần kinh do tổn thương tủy sống.
Cách dùng
Pregabalin được dùng bằng đường uống, chia 2 - 3 lần mỗi ngày, dùng cùng hoặc không cùng với thức ăn.
Liều dùng
Liều dùng Davyca với hàm lượng 75mg.
Điều trị bổ trợ động kinh cục bộ
Liều khởi đầu là 150mg, uống hàng ngày, sau đó tăng dần liều lên sau mỗi tuần tùy theo đáp ứng, tới 300mg/ngày rồi 600mg/ngày.
Rối loạn lo âu lan tỏa
Liều khởi đầu 150mg mỗi ngày, có thể tăng dần liều sau mỗi tuần với khoảng cách tăng liều 150mg tới liều tối đa là 600mg mỗi ngày.
Đau do viêm dây thần kinh, đau sau Herpes
Người lớn: Liều khuyến cáo: 150 - 300mg/ngày, chia làm 2 - 3 lần.
Liều khởi đầu: 150mg/ngày, có thể tăng tới 300mg/ngày trong vòng 1 tuần, tùy theo hiệu quả và sự dung nạp. Nếu vẫn không đỡ sau 2 - 4 tuần điều trị với liều 300mg/ngày, có thể tăng tới liều 600mg/ngày chia làm 2 - 3 lần. Liều vượt quá 300mg/ngày chỉ dành cho người vẫn đau và dung nạp được liều 300mg/ngày, vì tiềm năng nhiều ADR do liều cao.
Đau dây thần kinh do đái tháo đường
Người lớn: Liều khởi đầu 150mg/ngày, chia làm 3 lần; liều có thể tăng trong 1 tuần tới liều tối đa khuyến cáo 300mg/ngày chia làm 3 lần. Tuy nhiên, trong thử nghiệm lâm sàng pregabalin liều 600mg/ngày không cho hiệu quả tăng thêm đáng kể và bệnh nhân dùng liều này có tỉ lệ tác dụng không mong muốn cao hơn. Liều 600mg/ngày không được tiếp tục nghiên cứu và không được khuyến cáo sử dụng.
Đau cơ do xơ hóa
Liều khởi đầu 150mg/ngày, tăng lên sau 1 tuần tùy theo đáp ứng tới 300mg/ngày rồi 450mg/ngày nếu thấy cần thiết.
Đau thần kinh do tổn thương tủy sống
Khoảng liều khuyến cáo của pregabalin trong điều trị đau thần kinh do tổn thương tủy sống là từ 150 - 600mg/ngày. Liều khởi đầu khuyến cáo là 75mg x 2 lần/ngày (150mg/ngày). Có thể tăng liều lên 150mg x 2 lần/ngày (300mg/ngày) trong vòng 1 tuần dựa trên hiệu quả và dung nạp. Nếu bệnh nhân không được giảm đau hiệu quả sau 2 - 3 tuần điều trị với liều 150mg x 2 lần/ngày và dung nạp tốt, có thể tăng liều pregabalin lên 300mg x 2 lần/ngày. Vì pregabalin được thải trừ chủ qua thận, cần hiệu chỉnh liều ở bệnh nhân suy giảm chức năng thận.
Đối với bệnh nhân suy thận
Cần chỉnh liều theo Clcr , cụ thể như sau:
Độ thanh thải creatinin (ml/phút) | Tổng liều pregabalin hàng ngày (mg/ngày) | Chế độ liều | |||
> 60 | 150 | 300 | 450 | 600 | 2 lần/ngày hoặc 3 lần/ngày |
30 - 60 | 75 | 150 | 225 | 300 | 2 lần/ngày hoặc 3 lần/ngày |
15 - 30 | 25 - 50 | 75 | 100 - 150 | 150 | 1 - 3 lần/ngày |
< 15 | 25 | 25 - 50 | 50 - 75 | 75 | 1 lần/ngày |
Liều bổ sung sau chạy thận (mg) | |||||
Bệnh nhân dùng liều 25mg x 1 lần/ngày: Dùng một liều bổ sung từ 25 - 50mg Bệnh nhân dùng liều 25 - 50mg x 1 lần/ngày: Dùng một liều bổ sung từ 50 - 75mg Bệnh nhân dùng liều 50 - 75mg x 1 lần/ngày: Dùng một liều bổ sung từ 75 - 100mg Bệnh nhân dùng liều 75mg x 1 lần/ngày: Dùng một liều bổ sung từ 100 - 150mg |
Dùng thuốc trên bệnh nhân suy gan
Không cần chỉnh liều trên các bệnh nhân suy gan.
Dùng thuốc cho trẻ em
Hiệu quả và an toàn của pregabalin trên các bệnh nhân dưới 18 tuổi chưa được thiết lập.
Dùng thuốc cho người cao tuổi (trên 65 tuổi)
Không cần chỉnh liều với người cao tuổi trừ trong trường hợp tổn thương chức năng thận.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Làm gì khi dùng quá liều?
Triệu chứng:
Sau khi đưa thuốc ra thị trường, các triệu chứng thường gặp khi sử dụng quá liều pregabalin bao gồm buồn ngủ, rối loạn, kích động, và bồn chồn. Động kinh cũng được báo cáo. Trong một số các trường hợp hiếm gặp, hôn mê cũng đã được báo cáo.
Xử trí:
Không có thuốc giải độc đặc hiệu. Nếu có chỉ định, gây nôn hoặc rửa dạ dày, duy trì đường thở nếu cần. Điều trị triệu chứng, hỗ trợ. Thẩm phân máu nếu có chỉ định (loại bỏ pregabalin khoảng 50% trong 4 giờ).
Làm gì khi quên 1 liều?
Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.
Khi sử dụng thuốc Davyca, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
Rất thường gặp, ADR > 1/10
-
Thần kinh: Chóng mặt, buồn ngủ, nhức đầu.
Thường gặp, 1/100 < ADR <1/10
-
Nhiễm trùng và nhiễm ký sinh trùng: Viêm mũi họng.
-
Chuyển hóa và dinh dưỡng: Tăng cảm giác ngon miệng.
-
Tâm thần: Tâm trạng phấn khích, lú lẫn, khó chịu, mất phương hướng, mất ngủ, giảm ham muốn tình dục.
-
Thần kinh: Mất điều hòa, bất thường phối hợp, run, loạn vận ngôn, mất trí nhớ, suy giảm trí nhớ, rối loạn chú ý, dị cảm, giảm cảm giác, an thần, rối loạn cân bằng, hôn mê.
-
Mắt: Nhìn mờ, nhìn đội.
-
Tai và mê đạo (tai trong): Chóng mặt.
-
Tiêu hóa: Nôn, buồn nôn, táo bón, tiêu chảy, đầy hơi, đầy bụng, khô miệng.
-
Cơ xương và mô liên kết: Chuột rút, đau khớp, đau lưng, đau ở chi, co thắt cổ tử cung.
-
Hệ sinh dục và tuyến vú: Rối loạn chức năng cương dương.
-
Toàn thân và đường sử dụng: Phù ngoại biên, phù, dáng đi bất thường, té ngã, cảm giác say, cảm giác bất thường, mệt mỏi.
-
Xét nghiệm: Tăng cân.
Ít gặp, 1/1.000 < ADR <1/100
-
Máu và hệ bạch huyết: Giảm bạch cầu.
-
Miễn dịch: Quá mẫn.
-
Chuyển hóa và dinh dưỡng: Biếng ăn, hạ đường huyết.
-
Tâm thần: Ảo giác, cơn hoảng loạn, bồn chồn, kích động, trầm cảm, cảm giác chán nản, tăng cảm xúc, quá khích, thay đổi cảm xúc, mất nhân cách, khó giao tiếp, mơ bất thường, tăng ham muốn tình dục, không đạt được cực khoái, thờ ơ.
-
Thần kinh: Bất tỉnh, sững sờ, co giật cơ, mất ý thức, thần kinh vận động hoạt động quá mức, loạn vận động, chóng mặt tư thế, run khi làm động tác có chủ đích, rung giật nhãn cầu, rối loạn nhận thức, suy nhược tâm thần, rối loạn ngôn ngữ, suy giảm phản xạ, tăng cảm giác, cảm giác bỏng, mất vị giác, khó chịu.
-
Mắt: Mất thị lực ngoại biên, rối loạn thị giác, sưng mắt, giảm thị trường, giảm độ sắc nét khi nhìn, đau mắt, cận thị, hoa mắt, khô mắt, tăng tiết nước mắt, khó chịu mắt.
-
Tai và mê đạo (tai trong): Tăng thính lực.
-
Tim: Tim đập nhanh, block nhĩ thất độ 1, chậm nhịp xoang, suy tim sung huyết.
-
Mạch máu: Hạ huyết áp, tăng huyết áp, nóng bừng, đỏ bừng, lạnh ngoại biên.
-
Hô hấp, lồng ngực và trung thất: Khó thở, chảy máu cam, ho, nghẹt mũi, viêm mũi, ngáy, khô mũi.
-
Tiêu hóa: Bệnh trào ngược dạ dày thực quản, tăng tiết nước bọt, giảm cảm giác ở miệng.
-
Da và mô dưới da: Ban đỏ, nổi mày đay, tăng tiết mồ hơi, ngứa.
-
Cơ xương và mô liên kết: Sưng khớp, đau cơ, co giật cơ, đau cổ, cứng cơ.
-
Thận và tiết niệu: Tiểu không kiểm soát, khó tiểu.
-
Hệ sinh dục và tuyến vú: Rối loạn chức năng sinh dục, chậm xuất tinh, đau bụng kinh, đau vú.
-
Toàn thân và đường sử dụng: Phù toàn thân, phù mặt, đau ngực, đau, sốt, cảm giác khát, lạnh, suy nhược.
-
Xét nghiệm: Tăng creatinin phosphokinase huyết, tăng alanin aminotransferase, tăng aspartat aminotransferase, tăng glucose huyết, giảm số lượng tiểu cầu, tăng creatinin huyết, giảm kali huyết, giảm cân.
Hiếm gặp, 1/10.000 <ADR <1/1.000
-
Miễn dịch: Phù mạch, phản ứng dị ứng.
-
Tâm thần: Trạng thái giải ức chế.
-
Thần kinh: Co giật, rối loạn khứu giác, giảm khả năng vận động, chứng khó viết.
-
Mắt: Mất thị lực, viêm giác mạc, chứng nhìn dao động, thay đổi nhận thức chiều sâu của mắt, giãn đồng tử, lác mắt, nhìn sáng.
-
Tim: Kéo dài khoảng QT, nhanh nhịp xoang, loạn nhịp xoang.
-
Hô hấp, lồng ngực và trung thất: Phù phổi, thắt cổ họng.
-
Tiêu hóa: Cổ trướng, viêm tụy, sưng lưỡi, khó nuốt.
-
Da và mô dưới da: Hội chứng Stevens-Johnson, đổ mồ hôi lạnh.
-
Cơ xương và mô liên kết: Tiêu cơ vân.
-
Thận và tiết niệu: Suy thận, thiểu niệu, bí tiểu.
-
Hệ sinh dục và tuyến vú: Vô kinh, tiết sữa bất thường, vú to, nữ hóa tuyến vú.
-
Xét nghiệm: Giảm số lượng bạch cầu. Sau khi ngừng điều trị ngắn hạn hoặc dài hạn với pregabalin, có thể xuất hiện các triệu chứng cai thuốc ở một số bệnh nhân.
Các phản ứng sau đã được báo cáo: Mất ngủ, nhức đầu, b lo âu, tiêu chảy, hội chứng cúm, co giật, căng thẳng, trầm cảm, đau, tăng tiết mồ hôi và chóng mặt, dấu hiệu phụ thuộc thể chất. Nên thông báo cho bệnh nhân điều này trước khi điều trị.
Khi ngừng điều trị dài hạn pregabalin, tỉ lệ và mức độ nặng của triệu chứng cai thuốc có thể phụ thuộc liều.
Trẻ em
Thông tin an toàn khi nghiên cứu ở trẻ em tương tự như với người lớn.
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Khi gặp tác dụng phụ của thuốc, cần ngưng sử dụng và thông báo cho bác sĩ hoặc đến cơ sở y tế gần nhất để được xử trí kịp thời.
Sản phẩm liên quan
![Thuốc tiêm Suwelin 300mg/2ml SiuGuanChem điều trị loét tá tràng (10 ống)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00022788_suwelin_300mg2ml_siuguan_10_ong_5098_6095_large_8a853028f2.jpg)
![Thuốc Anti@42 An Thiên điều trị phù nề sau chấn thương (3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00501727_e4c42be2b9.jpg)
![Viên nén Losartan 50 Pharimexco điều trị tăng huyết áp (10 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00027678_losartan_50_pharimexco_10x10_5165_6125_large_e6f55f42ae.jpg)
![Thuốc Gimyenez 16 Davipharm điều trị hội chứng Menier (6 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/gimyen_9dacf3454c.jpg)
![Thuốc bột pha hỗn dịch uống Smecta vị cam điều trị tiêu chảy (30 gói x 3g)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/IMG_1718_1ac3c4cfae.jpg)
![Thuốc Digoxin Richter 0.25mg Gedeon điều trị suy tim sung huyết, rung nhỉ (50 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00002448_digoxin_richter_025mg_lo_50v_4521_6094_large_79e945ab46.jpg)
![Thuốc Bermoric Hadiphar điều trị tiêu chảy cấp (25 vỉ x 5 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00018423_bermoric_hadiphar_25x4_7228_609a_large_e250f0d2a5.jpg)
![Viên sủi Calcium Hasan 500mg phòng và hỗ trợ điều trị bệnh loãng xương (20 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/IMG_3111_454869e597.jpg)
![Thuốc mỡ Quantopic 0.03% Quapharco điều trị chàm thể tạng (10g)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00020447_quantopic_003_10g_6693_6127_large_adad944b01.jpg)
![Thuốc Stogurad điều trị ngắn ngày chứng lo âu (10 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/1232_84924e84b2.jpg)
![Thuốc SP Ambroxol 30mg điều trị các bệnh cấp và mạn tính ở đường hô hấp (10 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/IMG_7303_94e47c612d.jpg)
Tin tức
![Cleansing Balm là gì? Công dụng của Cleansing Balm đối với làn da](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/cleansing_balm_la_gi_nhung_thong_tin_can_biet_a0ff445f8e.jpg)
![Lợi khuẩn âm đạo là gì? Cách tăng lợi khuẩn vùng kín mà chị em nên biết](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/Loi_khuan_am_dao_la_gi_cach_tang_loi_khuan_vung_kin_ma_chi_em_nen_biet_e810ae74c8.jpg)
![Dấu hiệu của mất cân bằng hormone khiến nhan sắc ngày một xuống cấp](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/dau_hieu_cua_mat_can_bang_hormone_khien_nhan_sac_ngay_mot_xuong_cap_j_Jp_UP_1515076295_large_e3cd69f5b2.jpg)
![Cách chăm sóc làn da chị em bằng thảo dược chống lão hóa](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/cach_cham_soc_lan_da_chi_em_bang_thao_duoc_chong_lao_hoa_l_Wlr_F_1647187754_18f256eb2e.jpg)
![Kem trị rạn da sau sinh của Mỹ loại nào tốt?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/kem_tri_ran_da_sau_sinh_cua_my_loai_nao_tot_J_Bhu_C_1656056262_a810286565.jpg)
![Cách sử dụng máy hút sữa an toàn và cho nhiều sữa](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/cach_su_dung_may_hut_sua_an_toan_va_cho_nhieu_sua_Lruwq_1661765603_65ae153dff.png)
![Những vật dụng không thể thiếu khi đi du lịch biển mùa hè](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/nhung_vat_dung_khong_the_thieu_khi_di_du_lich_bien_mua_he_dqatd_1649660998_84b6fb7c1f.jpg)
![Kỹ thuật tiêm dưới da và những điều cần biết](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/ky_thuat_tiem_duoi_da_va_nhung_dieu_can_biet_89580ed050.jpg)
![Thực đơn ăn dặm cho bé 6 tháng tuổi mà bạn nên tham khảo](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/thuc_don_an_dam_cho_be_6_thang_tuoi_T_Ip_Am_1664472115_864a76d0bc.jpg)
![Cách xử lý tình trạng rối loạn tiêu hóa khi hành kinh](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/giai_dap_tinh_trang_kinh_nguyet_gay_ra_roi_loan_tieu_hoa_Mau_Vd_1652985731_b1cda75700.png)
![Nên dùng thuốc bổ mắt nào cho học sinh, sinh viên?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/thuoc_bo_mat_tot_va_an_toan_cho_hoc_sinh_duoc_tim_mua_nhieu_nhat_hien_nay_y_Eq_YP_1663088147_07b42b681c.jpg)
![Tất cả thông tin về bướu cổ bên phải mà bạn không thể bỏ lỡ](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/tat_ca_thong_tin_ve_buou_co_ben_phai_ma_ban_khong_the_bo_lo_Auza_N_1656433468_c86ecd9ecf.jpg)