![Thuốc Colthimus](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00020200_colthimus_4mg_ha_tay_10x10_5760_60ee_large_e7d64192c0.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00020200_colthimus_4mg_ha_tay_10x10_4877_60ee_large_175a526db6.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00020200_colthimus_4mg_ha_tay_10x10_9458_60ee_large_360079aa9f.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00020200_colthimus_4mg_ha_tay_10x10_1293_60ee_large_0636e8c1e0.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00020200_colthimus_4mg_ha_tay_10x10_2472_60ee_large_a8d4eb1446.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00020200_colthimus_4mg_ha_tay_10x10_6258_60ee_large_7d8afd6c2e.jpg)
Thuốc Colthimus Hataphar điều trị triệu chứng co cứng cơ (10 vỉ x 10 viên)
Danh mục
Thuốc giãn cơ
Quy cách
Viên nén - Hộp 10 vỉ x 10 viên
Thành phần
Tizanidine
Thương hiệu
Hà Tây - CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM HÀ TÂY
Xuất xứ
Việt Nam
Thuốc cần kê toa
Có
Số đăng kí
VD-26818-17
0 ₫/Hộp
(giá tham khảo)Thuốc Colthimus của Công ty Cổ phần Dược phẩm Hà Tây, thành phần chính là tizanidin hydroclorid. Colthimus là thuốc điều trị chứng co cứng cơ do bệnh xơ cứng rải rác hoặc tổn thương tủy sống cũng như bị đau do co cơ.
Thuốc Colthimus được bào chế dưới dạng viên nén hình trụ, đường kính 8 mm, có vạch (+) ở giữa, màu trắng hay trắng ngà, thành và cạnh viên lành lặn. Quy cách đóng gói dạng hộp 10 vỉ x 10 viên nén, kèm theo tờ hướng dẫn sử dụng thuốc bên trong hộp.
Cách dùng
Thuốc Colthimus dùng đường uống, có tác dụng tương đối ngắn (hiệu quả tối đa trong vòng 2 - 3 giờ sau khi dùng thuốc) nên phải uống nhiều lần trong ngày (3 - 4 lần/ngày). Thời gian và tần số của liều phụ thuộc vào nhu cầu của người bệnh. Cần phải điều chỉnh liều tùy theo đáp ứng của người bệnh.
Đáp ứng điều trị tối ưu thường đạt được với một liều hàng ngày từ 12 mg đến 24 mg, dùng trong 3 hoặc 4 liều bằng nhau, liều duy nhất không được vượt quá 12 mg. Tổng liều hàng ngày không nên vượt quá 36 mg.
Trường hợp ngừng điều trị ở những bệnh nhân được dùng liều cao trong thời gian dài, liều dùng nên được giảm dần.
Liều dùng
Người lớn và người từ 18 tuổi trở lên
Điều trị co cứng cơ
Liều khởi đầu thông thường: 2 mg/liều đơn.
Sau đó, tuỳ theo đáp ứng của từng người bệnh, liều có thể tăng dần mỗi lần 2 mg, cách nhau ít nhất 3 - 4 ngày/lần tăng, thường tới 24 mg/ngày chia làm 3 – 4 lần.
Liều tối đa khuyến cáo là 36 mg/ngày.
Điều trị đau do co cơ
Liều uống 4 mg/lần, uống 1 - 3 lần/ngày.
Đối với người suy thận có độ thanh thải creatinin < 25 ml/phút
Liều khởi đầu 2 mg/lần, 1 lần/ngày.
Sau đó tăng dần cho tới khi đạt tác dụng mong muốn. Mỗi lần tăng không quá 2 mg. Nên tăng chậm liều 1 lần/ngày trước khi tăng số lần trong ngày. Phải giám sát chức năng thận.
Người cao tuổi
Liều thông thường như người trẻ tuổi. Có thể phải điều chỉnh liều vì độ thanh thải thận có thể giảm 4 lần so với người lớn bình thường.
Trẻ em dưới 18 tuổi
Chưa xác định được mức độ an toàn và hiệu quả của thuốc nên không sử dụng cho những bệnh nhân này.
Bệnh nhân suy gan
Chống chỉ định.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tuỳ thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Làm gì khi dùng quá liều?
Có vài ca quá liều được báo cáo, bệnh nhân đã hồi phục hoàn toàn kể cả trường hợp uống 400 mg. Các triệu chứng: Buồn nôn, nôn, hạ huyết áp, chậm nhịp tim, chóng mặt, bồn chồn, lo lắng, buồn ngủ, co đồng tử, suy hô hấp, hôn mê.
Cần đến cơ sở y tế để có các biện pháp thích hợp như rửa ruột, sau đó dùng than hoạt tính và tăng bài niệu, trợ hô hấp và tim mạch. Chưa có thuốc giải độc đặc hiệu.
Làm gì khi quên 1 liều?
Uống liều đã quên ngay khi bạn nhớ ra. Nếu đến thời gian uống liều tiếp theo thì bỏ qua liều đã quên. Không nên dùng liều gấp đôi để bù vào liều đã quên.
Khi sử dụng thuốc Colthimus, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
Thường gặp, ADR > 1/100
- Tiêu hoá: Khô miệng, đau bụng, tiêu chảy, khó tiêu.
- Cơ - xương: Nhược cơ, đau lưng.
- Thần kinh trung ương: Buồn ngủ, ngủ gà, mệt mỏi, chóng mặt, trầm cảm, lo lắng, ảo giác.
- Tim mạch: Chậm nhịp tim và nhịp tim nhanh, tăng huyết áp trở lại khi ngừng thuốc.
- Da: Phát ban, đổ mồ hôi, loét da.
- Khác: Sốt, mệt mỏi.
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
- Tim mạch: Giãn mạch, hạ huyết áp thế đứng, ngất, đau nửa đầu, loạn nhịp tim.
- Tiêu hoá: Khó nuốt, sỏi mật, đầy hơi, chảy máu tiêu hoá, viêm gan, đi ngoài phân đen.
- Máu: Tụ máu, tăng cholesterol máu, thiếu máu, tăng lipid máu, giảm hoặc tăng bạch cầu.
- Chuyển hoá: Phù, giảm hoạt động của tuyến giáp, sụt cân.
- Cơ - xương: Gãy xương bệnh lý, viêm khớp.
- Thần kinh trung ương: Run, dễ xúc động, co giật, liệt, rối loạn tư duy, hoa mắt, mộng mị, rối loạn nhân cách, đau nửa đầu, choáng váng, viêm dây thần kinh ngoại vi.
- Hô hấp: Viêm xoang, viêm phế quản.
- Da: Ngứa, khô da, nổi mụn, rụng tóc, mày đay.
- Giác quan: Đau tai, ù tai, điếc, tăng nhãn áp, đau mắt, viêm dây thần kinh thị giác, viêm tai giữa.
- Tiết niệu: Viêm cấp đường tiết niệu, viêm bàng quang.
- Khác: Phản ứng dị ứng, khó ở, áp xe, đau cổ, nhiễm khuẩn, viêm mô tế bào, rong kinh.
Hiếm gặp, ADR < 1/1 000
- Tim mạch: Đau thắt ngưc, rối loạn mạch vành, suy tim, nhồi máu cơ tim, viêm tĩnh mạch, tắc mạch phổi, ngoại tâm thu thất, nhịp tim nhanh.
- Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, rối loạn tiêu hóa, viêm dạ dày - ruột, nôn ra máu, u gan, tắc ruột, tổn thương gan.
- Máu: Ban xuất huyết, tăng tiểu cầu, giảm tiểu cầu.
- Chuyển hoá: Suy vỏ thượng thận, tăng glucose huyết, giảm kali huyết, giảm natri huyết, giảm protein huyết.
- Thần kinh trung ương: Mất trí nhớ, liệt nửa người, bệnh thần kinh.
- Tâm thần: Ảo giác, mất ngủ, rối loạn giấc ngủ.
- Hô hấp: Hen.
- Cơ – xương: Yếu cơ.
- Gan mật: Tăng transaminase huyết thanh, viêm gan, suy gan.
- Da: Tróc da, herpes simplex, herpes zoster, ung thư gan.
- Giác quan: Viêm mống mắt, viêm giác mạc.
- Tiết niệu: Albumin niệu, glucose niệu, tiểu ra máu.
- Khác: Ung thư, dị tật bẩm sinh, có ý định tự tử.
Không xác định tần suất:
- Hệ miễn dịch: Phản ứng quá mẫn.
- Tâm thần: Lo âu, lú lẫn.
- Thần kinh trung ương: Nhức đầu, mất điều hòa, loạn ngôn.
- Mắt: Rối loạn thị lực.
- Tim mạch: Kéo dài khoảng QT.
- Tiêu hóa: Đau bụng, nôn.
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Để hạn chế tối đa tác dụng không mong muốn của thuốc như buồn ngủ, mệt mỏi, chóng mặt, khô miệng, buồn nôn, rối loạn tiêu hoá và hạ huyết áp, cần khởi đầu với liều thấp sau đó tăng dần đến liều có hiệu quả điều trị mà người dùng còn dung nạp thuốc. Ít khi phải ngừng thuốc.
Ảo giác tự hết, không có biểu hiện của bệnh tâm thần và thường xảy ra khi dùng đồng thời với các thuốc chống trầm cảm.
Transaminase tăng nhất thời, khi ngừng thuốc sẽ trở lại bình thường.
Yếu cơ đôi khi được thông báo nhưng thường thuốc không gây giảm trương lực cơ.
Cần giảm liều từ từ để tránh tăng huyết áp và nhịp tim nhanh trở lại.
Cần theo dõi chặt chẽ biểu hiện trên huyết áp trước khi tăng liều để tránh nguy cơ hạ huyết áp. Thận trọng khi thay đổi tư thế đột ngột từ nằm hoặc ngồi sang tư thế đứng thẳng.
Đối với người suy thận, cần theo dõi chặt chẽ tác dụng không mong muốn để tránh nguy cơ quá liều và cần theo dõi chức năng thận của người dùng thuốc.
Sản phẩm liên quan
![Hỗn dịch uống Gastsus BV Pharma giảm triệu chứng không tiêu, ợ nóng, loét tiêu hóa, viêm dạ dày (30 gói)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00029281_gastsus_bv_pharma_30_goi_9669_6094_large_9031509d31.jpg)
![Thuốc Cozaar 50mg MSD điều trị tăng huyết áp (2 vỉ x 14 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00016154_cozaar_50mg_2x14_3696_63aa_large_1850d7f54d.jpg)
![Thuốc nhỏ mắt Eyecool điều trị đỏ mắt, sung huyết kết mạc (15ml)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00016425_eyecool_15ml_scd_7721_60ee_large_3b617f71cb.jpg)
![Thuốc bột pha hỗn dịch uống Vigentin 500mg/62,5mg Pharbaco điều trị các chứng nhiễm khuẩn (12 gói x 2g)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00018901_vigentin_500mg625mg_pharbaco_12_goi_x_2g_6092_6103_large_6309df84d7.jpg)
![Viên nang mềm CalciumZindo USA NIC Pharma bổ sung canxi và vitamin D, phòng và điều trị loãng xương (12 vỉ x 5 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/DSC_00596_1f55a3d361.jpg)
![Thuốc Vamipas 200mg hỗ trợ điều trị viêm gan, xơ gan, gan nhiễm mỡ (20 vỉ x 5 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/vamipas_44ef3a4016.jpg)
![Viên nén Paracetamol 500mg Mekophar điều trị các cơn đau nhẹ và vừa, hạ sốt (20 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00015336_paracetamol_500mg_mekophar_20x10_3880_6093_large_dd646a9b79.jpg)
![Thuốc Clofady 200mg Phil bổ sung Vitamin và khoáng chất (10 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/clofady_100_b280a39584.jpg)
![Thuốc Azibiotic 500 Medipharco điều trị nhiễm khuẩn (2 vỉ x 3 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/IMG_2752_98270d824b.jpg)
![Bột pha tiêm Nexium 40mg AstraZeneca điều trị kháng tiết dịch vị, trào ngược dạ dày - thực quản (1 lọ)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00005270_nexium_40_5668_63ab_large_adbd5b18da.jpg)
Tin tức
![Chỉ số Mid trong xét nghiệm máu là gì?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/giai_dap_thac_mac_chi_so_mid_trong_xet_nghiem_mau_la_gi_d50139619a.png)
![Giải đáp: Tổ yến và chân yến cái nào tốt hơn?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/giai_dap_to_yen_va_chan_yen_cai_nao_tot_hon_819253a727.jpg)
![Điện cơ mắt - ERG là gì? Đo điện cơ mắt được thực hiện như thế nào?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://s3-sgn09.fptcloud.com/cms-prod/dien_co_mat_erg_la_gi_2_ab8a4fd73f.jpg)
![Tại sao uống thuốc mát gan lại nổi mụn và giải pháp khắc phục?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/tai_sao_uong_thuoc_mat_gan_lai_noi_mun_va_giai_phap_khac_phuc_Cropped_7a4cf7a60b.jpg)
![Sinh mổ ăn đu đủ được không?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/sinh_mo_an_du_du_duoc_khong_ueyo_K_1584270359_3a0ad3cbfc.jpg)
![Cảnh báo trước nguy cơ sỏi thận gây đau tinh hoàn](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/canh_bao_truoc_nguy_co_soi_than_gay_dau_tinh_hoan_mo_Mr_T_1556711891_0bfa98cfb5.jpg)
![Cách bảo quản Serum vitamin C hạn chế tình trạng oxy hoá](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/mach_chi_em_cach_bao_quan_serum_vitamin_c_don_gian_tai_nha_Dmpv_Z_1677574390_606cbe990b.jpg)
![Có bầu làm móng úp được không? Lưu ý khi chọn sơn móng tay cho bà bầu](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/co_bau_lam_mong_up_duoc_khong_luu_y_khi_chon_son_mong_tay_cho_ba_bau_2_38b4a36380.jpg)
![Thực dưỡng cho người ung thư đại tràng](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/thuc_duong_cho_nguoi_ung_thu_dai_trang_nen_va_khong_nen_an_gi_K_Ab_SS_1668960908_810b0a31fe.jpg)
![Cách chăm sóc bệnh nhân viêm quanh khớp vai hỗ trợ điều trị hiệu quả](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/cach_cham_soc_benh_nhan_viem_quanh_khop_vai_ho_tro_dieu_tri_hieu_qua_4_93c3134c55.jpg)
![Biến chứng xuất huyết tiêu hóa nguy hiểm như thế nào?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/bien_chung_xuat_huyet_tieu_hoa_nguy_hiem_nhu_the_nao_4c0c383ce9.jpg)
![Giải đáp yoga bay bao nhiêu tiền?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/giai_dap_yoga_bay_bao_nhieu_tien_k_Lapa_1675049858_0ef3052a20.png)