![Thuốc Cledomox 625](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00502567_cledomox_625mg_tenamyd_2x7_1547_63e3_large_61024b768d.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00502567_cledomox_625mg_tenamyd_2x7_2131_63e3_large_f4dfea1b2a.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00502567_cledomox_625mg_tenamyd_2x7_4480_63e3_large_f14d972bb3.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00502567_cledomox_625mg_tenamyd_2x7_8215_63e3_large_98f567900b.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00502567_cledomox_625mg_tenamyd_2x7_5120_63e3_large_8b9b0726b4.jpg)
![](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00502567_cledomox_625mg_tenamyd_2x7_9386_63e3_large_9da7ad1700.jpg)
Thuốc Cledomox 625 Tenamyd điều trị các trường hợp nhiễm khuẩn (2 vỉ x 7 viên)
Danh mục
Thuốc kháng sinh
Quy cách
Viên nén bao phim - Hộp 2 Vỉ x 7 Viên
Thành phần
Clavulanic acid, Amoxicilina
Thương hiệu
Tenamyd - MEDOPHARM
Xuất xứ
Ấn Độ
Thuốc cần kê toa
Có
Số đăng kí
VN-21116-18
0 ₫/Hộp
(giá tham khảo)Thuốc Cledomox là sản phẩm của Medopharm có thành phần dược chất bao gồm Amoxicillin trihydrat BP và Kali Clavulanate. Đây là thuốc dùng cho bệnh nhân điều trị các bệnh nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm, một số chứng bệnh như viêm amidan, viêm xoang, viêm tai giữa; đợt cấp của viêm phế quản mạn, viêm phổi thủy và viêm phế quản phổi. Nhiễm khuẩn đường niệu sinh dục như viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm thận - bể thận; nhọt, áp-xe, viêm mô tế bào, nhiễm khuẩn vết thương; nhiễm khuẩn xương và khớp như viêm tủy xương.; nhiễm khuẩn răng như áp - xe ổ răng. Các nhiễm khuẩn khác như nạo thai nhiễm khuẩn, nhiễm khuẩn sản khoa, nhiễm khuẩn trong ổ bụng.
Cách dùng
Thuốc chỉ dùng để uống. Uống thuốc vào đầu bữa ăn để hạn chế tối đa khả năng không dung nạp đường tiêu hóa. Sự hấp thu của amoxicilin/clavulanic acid là tối ưu khi uống thuốc vào đầu bữa ăn.
Không nên điều trị quá 14 ngày mà không kiểm tra.
Liều dùng
Người lớn
Liều thông thường: 1 viên x 3 lần/ngày.
Trẻ em
Trẻ em từ 40 kg trở lên: Uống theo liều người lớn.
Trẻ em dưới 40 kg cân nặng
Liều thông thường: 20mg/5mg/kg amoxicilin/ngày, chia làm nhiều lần cách nhau 8 giờ. Để điều trị viêm tai giữa, viêm xoang, nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới và nhiễm khuẩn nặng, liều thông thường: 40 mg/10mg/amoxicilin/kg/ngày chia làm nhiều lần cách nhau 8 giờ, trong 5 ngày. Điều trị không được vượt quá 14 ngày mà không khám lại.
Trẻ dưới 6 tuổi nên được điều trị bằng cledomox gói hoặc bột pha dung dịch uống.
Bệnh nhân suy thận
Không cần thay đổi liều dùng đối với bệnh nhân có độ thanh thải creatinine > 30 ml/phút.
Người lớn và trẻ em ≥ 40kg:
- Suy thận trung bình (độ thanh thải creatinine 10 - 30 ml/phút): 1 viên 625 mg x 2 lần/ngày.
- Suy thận nặng (độ thanh thải creatinine < 10 ml/phút): 1 viên 625 mg x 1 lần/ngày.
- Thẩm phân máu: 1 viên 625 mg mỗi 24 giờ, thêm 1 viên 625 mg trong quá trình thẩm phân và 1 viên sau mỗi lần thắm phân (khi nồng độ của amoxicilin và acid clavulanic trong huyết thanh giảm).
Trẻ em < 40kg:
- Suy thận trung bình (độ thanh thải creatinine 10 - 30 ml/phút): 15 mg/3.75 mg/kg x 2 lần/ngày (tối đa 625 mg x 2 lần/ngày).
- Suy thận nặng (độ thanh thải creatinine < 10 ml/phút): Liều duy nhất 15 mg/3.75 mg/kg (tối đa 625 mg).
- Thẩm phân máu: 15 mg/3,75 mg/kg mỗi ngày một lần. Trước khi chạy thận nhân tạo 15 mg/3.75 mg/kg. Sau khi thẩm tách máu 15 mg/3,75 mg/kg.
Bệnh nhân suy gan
Thận trọng khi dùng, nên kiểm tra chức năng gan định kỳ.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Làm gì khi dùng quá liều?
Dùng quá liều, thuốc ít gây ra tai biến, vì được dung nạp tốt ngay cả ở liều cao. Trường hợp chức năng thận giảm và hàng rào máu - não kém, thuốc tiêm sẽ gây triệu chứng nhiễm độc. Tuy nhiên nói chung những phản ứng cấp xảy ra phụ thuộc vào tình trạng quá mắn của từng cá thế.
Nguy cơ chắc chắn là tăng kali huyết khi dùng liều rất cao vì acid clavulanic được dùng dưới dạng muối kali.
Các triệu chứng trên đường tiêu hóa và rối loạn cân bằng nước điện giải có thể là biểu hiện của quá liều. Có thể điều trị triệu chứng biểu hiện trên đường tiêu hóa với lưu ý cân bằng nước và điện giải.
Đã gặp tinh thể amoxicilin niệu, trong một số trường hợp dẫn đến suy thận.
Có thể dùng phương pháp thẩm phấn máu để loại thuốc ra khỏi tuần hoàn.
Trong trường hợp khẩn cấp, hãy gọi ngay cho Trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm Y tế địa phương gần nhất.
Làm gì khi quên 1 liều?
Bổ sung liều ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu thời gian giãn cách với liều tiếp theo quá ngắn thì bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc. Không dùng liều gấp đôi để bù cho liều đã bị bỏ lỡ.
Khi sử dụng thuốc thường gặp các tác dụng không mong muốn (ADR) như:
Các triệu chứng thường gặp nhất: Tiêu chảy, buồn nôn và ói mửa.
Các cơ quan bị rối loạn | Thường gặp | Không thường gặp | Hiếm gặp | Rất hiếm gặp | Không biết đến |
Nhiễm khuẩn và nhiễm ký sinh trùng | Nhiễm nấm Candida trên da và niêm mạc | Phát triển quá mức của các sinh vật không nhạy cảm | |||
Máu và rối loạn hệ bạch huyết | Giảm bạch cầu có hồi phục
(kể cả giảm bạch cầu trung tính) và giảm tiểu cầu |
Mất bạch cầu hạt có hồi phục và thiếu máu tan máu. Kéo dài thời gian chảy máu và thời gian prothrombin. | |||
Rối loạn hệ miễn dịch | Phù mạch thẩn kinh, phản vệ, hội chứng giống oệnh huyết thanh, viêm mạch quá mẫn. | ||||
Rối loạn hệ thần kinh | Chóng mặt, đau đầu | Co giật và chứng tăng động có hồi phục. Có thể xuất hiện co giật ở những bệnh nhân suy giảm chức năng thận hoặc dùng liều cao | |||
Rối loạn thị giác | Thị giác xáo trộn | ||||
Rối lọan đường tiêu hóa | Tiêu chảy, buồn nôn, nôn | Khó tiêu | Viêm đại tràng do kháng sinh (kể cả viêm đại tràng giả mạc và viêm đại tràng xuất huyết) | ||
Rối loạn gan mật | Tăng AST và/hoặc ALT | Viêm gan và vàng da ứ mật. | |||
Rối loạn da và mô dưới da | Ban trên da, ngứa, mày đay. | Ban đỏ đa hình | Hội chứng Stevens- Johnson, hoại tử thượng bì nhiễm độc, viêm da bóng nước bong vẩy và mụn mủ ngoai ban toàn thân cấp tính (AGEP) | ||
Rối loạn thận và tiết niệu | Viêm thận kẽ, tinh thể niệu |
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Thông báo cho thầy thuốc các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Khi có phản ứng phản vệ trầm trọng nên xử lý ngay bằng epinephrin, oxy, corticoid tiêm tĩnh mạch, thông khí.
Tăng vừa transaminase: Ý nghĩa lâm sàng chưa được biết rõ. Cần chú ý người bệnh cao tuổi và người lớn, đề phòng phát hiện viêm gan ở mặt.
Ban ngứa, ban đỏ, hội chứng Stevens – Johnson, viêm da bong: Phải ngừng thuốc.
Viêm đại tràng giả mạc:
- Nếu nhẹ: Ngừng thuốc.
- Nếu nặng (khả năng do Clostridium difficile): Bồi phụ nước và điện giải, kháng sinh chống Clostridium.
Sản phẩm liên quan
![Thuốc Bihasal 2.5 Hasan điều trị tăng huyết áp, đau thắt ngực, suy tim mạn tính ổn định (3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00001262_bihasal_25mg_3x10_1053_9d45_large_d04a6fcab4.jpg)
![Viên nén Opesinkast 5 OPV dự phòng và điều trị hen, phế quản mạn tính (4 vỉ x 7 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00017770_opesinkast_5_opv_4x7_3905_61b6_large_1a5afe3d5d.jpg)
![Thuốc Levoseren Solution 75ml Samil điều trị viêm mũi dị ứng theo mùa](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00030763_levoseren_solution_75ml_8432_616d_large_66a4357705.jpg)
![Thuốc Difelene Thai Nakorn Patana điều trị viêm và các dạng thoái hoá khớp, thấp khớp (10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00022320_difelene_50mg_thai_nakorn_patana_10v_2213_60e0_large_2288ea5b49.jpg)
![Thuốc Duotason 5mg OPV điều trị trào ngược dạ dày thực quản (100 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00002653_duotason_5mg_5582_6124_large_35a09dfbac.jpg)
![Thuốc Cotrimstada Forte Stada điều trị nhiễm trùng (10 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00002096_cotrim_forte_960mg_10x10_stada_9797_a7e6_large_17d33c1716.jpg)
![Thuốc cốm Cảm Xuyên Hương Yên Bái điều trị cảm cúm, cảm lạnh (20 gói x 2g)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/cam_xuyen_huong_96503b8545.jpg)
![Thuốc bột Sorbitol Sanofi 5g điều trị triệu chứng táo bón, khó tiêu (20 gói x 5g)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/IMG_1948_f9d466092e.jpg)
![Thuốc Acantan 8mg An Thiên điều trị tăng huyết áp (3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00501729_f21fb937de.jpg)
![Dung dịch tiêm Chiamin-S-2 Injection 20ml Siu Guan Chem điều trị chấn thương nặng, phỏng (5 ống)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00031971_cd8f933524.jpg)
![Thuốc mỡ Protopic 0.03% Janssen điều trị chàm thể tạng (10g)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00006152_protopic_003_6172_d45a_large_a417044665.jpg)
Tin tức
![Á sừng là bệnh gì? Những loại thuốc trị á sừng được sử dụng hiện nay](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/a_sung_lien_cau_Cropped_437820f01a.jpg)
![Hướng dẫn chi tiết cách sử dụng BHA cho người mới bắt đầu](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/BHA_cho_nguoi_moi_bat_dau_39f419309e.jpg)
![Hạ đường huyết nên ăn gì? Gợi ý thực đơn cho người bị hạ đường huyết](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/ha_duong_huyet_nen_an_gi_goi_y_thuc_don_cho_nguoi_bi_ha_duong_huyet1_5f63374fad.jpg)
![Cốt Thoái Vương là gì? Uống Cốt Thoái Vương có hại dạ dày không?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/cot_thoai_vuong_la_gi_uong_cot_thoai_vuong_co_hai_da_day_khong_Cropped_0d19b55903.png)
![Ung thư tuyến giáp có chữa được không? Dấu hiệu nhận biết ung thư tuyến giáp](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/ung_thu_tuyen_giap_co_chua_duoc_khong_dau_hieu_nhan_biet_ung_thu_tuyen_giap_57ed442e2c.jpg)
![Hội chứng Ganser là gì? Nguyên nhân, triệu chứng, cách điều trị](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/hoi_chung_Ganser_3548b18723.jpg)
![Bệnh đậu mùa khỉ và những biểu hiện thường thấy](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/benh_dau_mua_khi_va_nhung_bieu_hien_thuong_thay_Kvfde_1658996571_3c1ead6d8b.jpg)
![Gạo lứt và gạo trắng loại nào tốt hơn? Loại nào an toàn hơn?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/gao_lut_va_gao_trang_loai_nao_tot_hon_loai_nao_an_toan_hon2_6af218e918.jpg)
![Mách nhỏ chị em cách chăm sóc bản thân tự tin đón Tết](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/mach_nho_chi_em_cach_cham_soc_ban_than_tu_tin_don_tet_ij_Nxf_1516764820_e58549c857.jpg)
![Ngứa lưỡi: Triệu chứng nói lên sức khỏe không ổn định của bạn](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/ngua_luoi_trieu_chung_noi_len_tinh_trang_suc_khoe_khong_on_dinh_cua_ban_5_Cropped_913bd3856d.jpg)
![Tiêm botox gọn hàm có hại không? Cách phòng ngừa biến chứng?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/tiem_botox_gon_ham_co_hai_khong_cach_phong_ngua_bien_chung_u_Bkp_B_1673610695_b7170629ef.jpg)
![Gợi ý thực đơn cho người cao huyết áp giúp kiểm soát tốt sức khỏe](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/goi_y_thuc_don_cho_nguoi_cao_huyet_ap_tu_chuyen_gia_1_bcf8185911.png)