![Thuốc Capbize 500mg](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/831_9eb5869024.jpg)
Thuốc Capbize 500mg Minh Hải điều trị ung thư đại tràng, ung thư vú, ung thư dạ dày (3 vỉ x 10 viên)
Danh mục
Thuốc chống ung thư
Quy cách
Viên nén bao phim - Hộp 3 Vỉ x 10 Viên
Thành phần
Capecitabine
Thương hiệu
Mipharmco - CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM MINH HẢI
Xuất xứ
Việt Nam
Thuốc cần kê toa
Có
Số đăng kí
QLĐB-633-17
0 ₫/Hộp
(giá tham khảo)Thuốc Capbize 500mg là sản phẩm của Công ty cổ phần Dược Minh Hải, thành phần chính chứa Capecitabine, là thuốc dùng để điều trị ung thư đại tràng, ung thư vú, ung thư dạ dày.
Cách dùng
Nên uống Capbize với nước trong vòng 30 phút sau khi ăn.
Liều dùng
Liều chuẩn
Đơn trị: Ung thư đại trực tràng và ung thư vú:
- Liều đơn trị được khuyến cáo của Capbize là 1250 mg/m2 dùng hai lần mỗi ngày (sáng và tối; tương đương với 2500mg/m2 tổng liều mỗi ngày) trong 14 ngày sau đó là 7 ngày nghỉ thuốc.
- Điều trị hỗ trợ cho những bệnh nhân ung thư đại tràng giai đoạn III được khuyến cáo trong 6 tháng.
Điều trị kết hợp:
- Ung thư vú: Trong trường hợp phối hợp với docetaxel, liều khởi đầu khuyến cáo của Capbize là 1250mg/m2, hai lần mỗi ngày trong hai tuần sau đó là một tuần nghỉ, phối hợp với docetaxel 75mg/m2 truyền tĩnh mạch trong vòng 1 giờ mỗi ba tuần. Với corticosteroid đường uống như dexamethasone nên uống trước khi dùng capecitabine kết hợp docetaxel.
- Ung thư dạ dày và ung thư đại trực tràng: Trong trường hợp điều trị phối hợp, liều khuyến cáo của Capbize là 800 tới 1000mg/m2 dùng hai lần mỗi ngày trong hai tuần sau đó 7 ngày nghỉ thuốc, hoặc 625mg/m2, 2 lần mỗi ngày khi điều trị liên tục. Các thuốc sinh phẩm khi điều trị kết hợp với Capbize không làm ảnh hưởng tới liều khởi đầu của Capbize.
Thuốc chuẩn bị trước để đảm bảo đủ nước và chống nôn phù hợp theo thông tin sản phẩm cisplatin hoặc oxaliplatin nên dùng trước khi dùng cisplatin hoặc oxaliplatin cho những bệnh nhân điều trị kết hợp Capbize với cisplatin hoặc oxaliplatin.
Liều Capbize được tính theo diện tích bề mặt cơ thể. Bảng sau đây cho thấy cách tính liều chuẩn và giảm liều cho liều khởi đầu Capbize 1250 mg/m2 lẫn 1000 mg/m2.
Cách tính liều chuẩn và giảm liều theo diện tích bề mặt cơ thể cho liều khởi đầu Capbize 1250 mg/m2.
Đủ liều 1250 mg/m2 | Viên 500 mg mỗi lần dùng (mỗi lần dùng vào buổi sáng và buổi tối) | Giảm liều (75%) 950 mg/m2 | Giảm liều (50%) 625 mg/m2 | |
---|---|---|---|---|
Diện tích bề mặt cơ thể (m2) | Liều mỗi lần dùng (mg) | 500 mg | Liều mỗi lần dùng (mg) | Liều mỗi lần dùng (mg) |
≤1.26 | 1500 | 3 | 1150 | 800 |
1.27 - 1.38 | 1650 | 3 | 1300 | 800 |
1.39 - 1.52 | 1800 | 3 | 1450 | 950 |
1.53 - 1.66 | 2000 | 4 | 1500 | 1000 |
1.67 - 1.78 | 2150 | 4 | 1650 | 1000 |
1.79 - 1.92 | 2300 | 4 | 1800 | 1150 |
1.93 - 2.06 | 2500 | 5 | 1950 | 1300 |
2.07 - 2.18 | 2650 | 5 | 2000 | 1300 |
≤ 2.19 | 2800 | 5 | 2150 | 1450 |
Cách tính liều chuẩn và giảm liều theo diện tích bề mặt cơ thể cho liều khởi đầu Capbize 1000 mg/m2.
Đủ liều 1250 mg/m2 | Viên 500 mg mỗi lần dùng (mỗi lần dùng vào buổi sáng và buổi tối) | Giảm liều (75%) 950 mg/m2 | Giảm liều (50%) 625 mg/m2 | |
---|---|---|---|---|
Diện tích bề mặt cơ thể (m2) | Liều mỗi lần dùng (mg) | 500 mg | Liều mỗi lần dùng (mg) | Liều mỗi lần dùng (mg) |
≤1.26 | 1150 | 2 | 800 | 600 |
1.27 - 1.38 | 1300 | 2 | 1000 | 600 |
1.39 - 1.52 | 1450 | 2 | 1100 | 750 |
1.53 - 1.66 | 1600 | 2 | 1200 | 800 |
1.67 - 1.78 | 1750 | 2 | 1300 | 800 |
1.79 - 1.92 | 1800 | 3 | 1400 | 900 |
1.93 - 2.06 | 2000 | 4 | 1500 | 1000 |
2.07 - 2.18 | 2150 | 4 | 1600 | 1050 |
≤ 2.19 | 2300 | 4 | 1750 | 1100 |
Điều chỉnh liều trong quá trình điều trị:
Điều chỉnh chung:
Độc tính do dùng Capbize có thể kiểm soát bằng việc điều trị triệu chứng và/hoặc sự thay đổi liều Capbize (ngừng điều trị hoặc giảm liều). Một khi liều đã bị giảm thì không nên tăng ở lần sau đó.
Những độc tính được bác sĩ điều trị cân nhắc là gần như không nghiêm trọng hoặc đe dọa mạng sống thì điều trị có thể được tiếp tục với liều ban đầu mà không cần giảm hoặc ngưng liều. Không khuyến cáo thay đổi liều cho các tác dụng ngoại ý độ 1. Nên ngừng điều trị với Capbize nếu các tác dụng ngoại ý độ 2 hoặc 3 xảy ra. Khi các tác dụng ngoại ý được hồi phục hoặc giảm xuống độ 1, nên bắt đầu điều trị lại với Capbize với liều ban đầu hoặc điều chỉnh liều theo bảng 3. Nếu xảy ra các tác dụng ngoại ý độ 4, nên ngừng tạm thời hoặc ngừng vĩnh viễn điều trị cho đến khi các tác dụng ngoại ý được hồi phục hoặc giảm xuống độ 1, và có thể điều trị lại sau đó với liều bằng 50% liều ban đầu. Những bệnh nhân dùng Capbize nên được thông báo về việc ngừng điều trị ngay lập tức nếu xuất hiện độc tính mức độ trung bình hoặc xấu hơn. Không được thay thế liều Capbize không dùng vì độc tính.
Huyết học: Không nên điều trị Capbize ở những bệnh nhân có lượng bạch cầu đa nhân trung tính ban đầu < 1.5 x 109/L và/hoặc tiểu cầu < 100 x 109/L. Nếu những đánh giá xét nghiệm đột xuất trong suốt một liệu trình điều trị cho thấy độc tính về huyết học là độ 3 hay độ 4, thì nên được ngừng điều trị Capbize.
Bảng sau cho thấy sự thay đổi liều được khuyến cáo sau khi xuất hiện độc tính với Capbize:
Mức độc tính theo NCIC* | Thay đổi liều trong một liệu trình điều trị | Điều chỉnh liều cho liệu trình tiếp theo (% của liều khởi đầu) |
---|---|---|
* Độ 1 | Duy trì liều. | Duy trì liều |
* Độ 2 | ||
Xuất hiện lần đầu | Ngừng cho đến khi hồi phục về mức độ 0-1. | 100% |
Xuất hiện lần 2 | 75% | |
Xuất hiện lần 3 | 50% | |
Xuất hiện lần 4 | Ngừng điều trị vĩnh viễn. | Không áp dụng |
* Độ 3 | ||
Xuất hiện lần đầu | Ngừng cho đến khi hồi phục về mức độ 0-1. | 75% |
Xuất hiện lần 2 | 50% | |
Xuất hiện lần 3 | Ngừng điều trị vĩnh viễn. | Không áp dụng. |
* Độ 4 | ||
Xuất hiện lần đầu | Ngừng điều trị vĩnh viễn hoặc nếu bác sĩ cho rằng việc điều trị sẽ mang lại lợi ích tốt nhất cho bệnh nhân thì tiếp tục, ngừng thuốc cho đến khi hồi phục về mức độ 0-1. | 50% |
Xuất hiện lần 2 | Ngừng điều trị vĩnh viễn. | Không áp dụng. |
Điều tri kết hợp:
- Điều chỉnh liều của Capbize do độc tính khi Capbize kết hợp với các thuốc khác nên dựa theo bảng 3 phía trên cho Capbize và theo thông tin kê toa của các thuốc khác một cách thích hợp nhất.
- Khi bắt đầu một liệu trình điều trị, nếu hoãn điều trị được chỉ định cho cả Capbize hoặc các thuốc khác, thì sau đó nên hoãn tất cả thuốc cho đến khi có những yêu cầu được dùng tất cả thuốc trở lại.
- Trong suốt một liệu trình điều trị những độc tính được cân nhắc bởi bác sĩ điều trị mà không liên quan đến Capbize (ví dụ: độc tính thần kinh, độc tính ở tai, độc tính thần kinh cảm giác, ứ dịch (tràn dịch màng phổi, tràn dịch màng ngoài tim hoặc cổ chướng, chảy máu, thủng đường tiêu hóa, protein niệu, tăng huyết áp), điều trị Capbize nên được tiếp tục và điều chỉnh liều của các thuốc khác dựa vào thông tin kê toa một cách thích hợp.
- Nếu các thuốc khác phải ngừng điều trị vĩnh viễn, thì điều trị Capbize có thể được bắt đầu lại nếu có các yêu cầu để việc dùng trở lại Capbize.
- Khuyến cáo này được áp dụng cho tất cả những chỉ định và cho tất cả dân số đặc biệt.
Các hướng dẫn liều dùng đặc biệt:
- Bệnh nhân bị suy gan: Dữ liệu có sẵn không đủ an toàn và hiệu quả để đề nghị điều chỉnh liều. Không có thông tin về sơ gan hoặc viêm gan.
- Bệnh nhân bị suy thận: Capecitabine chống chỉ định ở bệnh nhân suy thận nặng (độ thanh thải creatinin dưới 30 ml/phút [Cockcroft và Gault] lúc ban đầu).
Trên những bệnh nhân bị suy thận trung bình (độ thanh thải creatinine 30-50 ml/phút [theo Cockroft và Gault]), tại thời điểm bắt đầu điều trị, người ta khuyến cáo nên giảm còn 75% cho một liều khởi đầu 1250 mg/m2. Trên những bệnh nhân suy thận nhẹ (độ thanh thải creatinine là 51-80 ml/phút) không cần điều chỉnh liều ban đầu.
Nên tạm ngừng điều trị Capbize, nếu độ thanh thải creatinin giảm dưới 30 ml/phút. Điều chỉnh liều cho những bệnh nhân bị suy thận mức độ trung bình áp dụng cho cả việc điều trị đơn thuần và kết hợp.
- Bệnh nhân là người già:
Bệnh nhân ≥ 60 tuổi không cần điều chỉnh liều trong đơn trị liệu.
Bệnh nhân ≥ 60 tuổi khi dùng liều kết hợp với docetaxel cần giảm liều dùng khởi đầu của capecitabine đến 75% (950 mg/m2 mỗi ngày hai lần). Nếu không quan sát thấy độc tính được ở những bệnh nhân ≥60 tuổi được điều trị bằng cách giảm liều khởi đầu capecitabine trong sự kết hợp với docetaxel, liều capecitabine có thể được dùng thận trọng lên đến 1250 mg/m2 mỗi ngày hai lần.
- Bệnh nhân là trẻ em: Không sử dụng capecitabine ở trẻ em trong các bệnh ung thư đại tràng, đại trực tràng, dạ dày và vú.
Làm gì khi dùng quá liều?
Triệu chứng:
Biểu hiện của quá liều cấp tính bao gồm buồn nôn, nôn, tiêu chảy, viêm niêm mạc, kích thích và chảy máu đường tiêu hóa, và suy tủy.
Xử trí:
Việc điều trị quá liều nên bao gồm điều trị thông thường và các can thiệp về y khoa hỗ trợ nhằm chữa trị những triệu chứng lâm sàng đang hiện diện và phòng những biến chứng có thể xảy ra.
Làm gì khi quên 1 liều?
Nếu quên một liều Capbize 500 mg, cần dùng thuốc càng sớm càng tốt, nhưng hãy bỏ qua liều đã quên nếu gần đến giờ dùng liều tiếp theo, không dùng hai liều cùng một lúc.
Tóm tắt báo cáo liên quan các ADRs ở những bệnh nhân được điều trị với capecitabine đơn trị liệu.
Hệ thống cơ thể | Rất phổ biến Tất cả cấp độ | Phổ biến Tất cả cấp độ | Hiếm gặp Nghiêm trọng và/ hoặc đe dọa tính mạng (độ 3-4) | Hiếm/ Rất hiếm |
---|---|---|---|---|
Nhiễm trùng và ký |
| Bị nhiễm virus | Nhiễm khuẩn huyết, nhiễm trùng đường tiết |
|
Khối u lành tính, |
|
| Lipoma. |
|
Máu và rối loạn hệ bạch huyết |
| Giảm bạch cầu, | Sốt giảm bạch cầu, giảm toàn bộ huyết cầu, giảm |
|
Rối loạn hệ thống |
|
| Quá mẫn. |
|
Rối loạn chuyển | Biếng ăn. | Mất nước, giảm cân. | Bệnh tiểu đường, hạ kali máu, suy dinh dưỡng, tăng triglyceride máu. |
|
Rối loạn tâm thần |
| Mất ngủ, suy nhược. | Trạng thái lú lẫn, hoảng loạn, tâm trạng chán nản. |
|
Rối loạn hệ thần |
| Nhức đầu, buồn | Mất ngôn ngữ, ngất, rối loạn cân bằng, rối loạn | Thoái hóa chất |
Rối loạn mắt |
| Tăng chảy nước | Thị lực giảm, nhìn đôi. | Hẹp ống lệ đạo |
Rối loạn tai và mê |
|
| Chóng mặt, đau tai. |
|
Các rối loạn tim |
|
| Cơn đau thắt ngực không | Rung thất (hiếm), QT kéo dài (hiếm), xoắn đỉnh (hiếm), Nhịp tim chậm |
Rối loạn mạch máu |
| Viêm tắc tĩnh | Huyết khối tĩnh mạch, cao huyết áp, ban xuất huyết, hạ huyết áp, lạnh ngoại vi. |
|
Rối loạn hô hấp, |
| Khó thở, chảy máu cam, ho, | Tắc mạch phổi, tràn khí màng phổi, ra máu, hen |
|
Rối loạn tiêu hóa | Tiêu chảy, nôn, buồn nôn, viêm miệng, đau bụng. | Xuất huyết tiêu | Tắc ruột, cổ trướng, viêm ruột, viêm dạ dày, khó nuốt, đau bụng dưới, viêm thực quản, bụng |
|
Rối loạn gan mật |
| Tăng bilirubin máu, xét nghiệm | Bệnh vàng da. | Suy gan (hiếm), |
Da và các rối loạn | Hội chứng | Phát ban, hồng | Bỏng rộp, da lở loét, phát ban, mày đay, nhạy cảm ánh sáng phản ứng Palmar ban đỏ, sưng mặt, | Bệnh lupus ban |
Cơ xương khớp và |
|
| Sưng khớp, đau xương, đau mặt, cứng cơ xương |
|
Rối loạn thận và |
|
| Ứ nước, niệu không kiểm |
|
Hệ sinh sản và các |
|
| Xuất huyết âm đạo. |
|
Rối loạn chung | Mệt mỏi, suy nhược. | Sốt, phù ngoại biên, khó chịu, | Phù nề, ớn lạnh, rét run, nhiệt độ cơ thể tăng. |
|
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Sản phẩm liên quan
![Thuốc nhỏ mắt Hanvidon 10ml Hanlim dùng trong khô mắt, mang kính sát tròng cứng](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00021420_hanvidon_hanlim_10ml_6731_60ee_large_2c13c6aca1.jpg)
![Thuốc Biseptol 480 Adamed điều trị nhiễm trùng do vi sinh vật nhạy cảm với thuốc (1 vỉ x 20 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/A042300000157_BISEPTOL_480_ADAMED_1_X20_176e607a24.png)
![Khí dung Flixotide 125mcg GSK điều trị hen phế quản (120 liều)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/IMG_6519_3948ab21b1.jpg)
![Thuốc Savi Sertraline 50 điều trị trầm cảm, rối loạn hoảng sợ (3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00006601_savi_sertraline_50_3152_6092_large_471b242264.jpg)
![Thuốc Amoksiklav Quick Tabs 1000mg Lek điều trị nhiễm khuẩn (7 vỉ x 2 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00016804_amoksiklav_quick_tabs_1000mg_7x2_5011_6093_large_f9809af414.png)
![Thuốc tiêm Lincomycin Kabi điều trị nhiễm khuẩn nặng (50 ống x 2ml)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00020061_lincomycin_kabi_600mg_bidiphar_50_ong_x_2ml_1577_60b9_large_7cd5bb573f.jpg)
![Viên nang cứng Omez 20mg Dr.Reddy's điều trị và dự phòng tái phát loét tá tràng (2 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/IMG_6489_5af8f912a6.jpg)
![Thuốc Carbatol 200 Torrent điều trị bệnh động kinh cục bộ (10 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/IMG_6346_8560b90926.jpg)
![Thuốc Alpha-Chymotrypsin Euvipharm điều trị phù nề sau chấn thương, phẩu thuật, bỏng (2 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/IMG_2413_cda2916c32.jpg)
![Thuốc Clyodas 150 Bidiphar điều trị các nhiễm khuẩn nặng, tai mũi họng, viêm phế quản (5 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/24_1fa518aec0.png)
![Thuốc Hapacol 325 DHG điều trị đau đầu, đau nửa đầu, đau răng (100 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00021787_hapacol_325mg_dhg_100v_5869_5da3_large_d6aac38a37.jpg)
Tin tức
![Hình ảnh bong gân bàn chân chi tiết nhất và cách điều trị](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/hinh_anh_bong_gan_ban_chan_chi_tiet_nhat_va_cach_dieu_tri_C_Wwh_D_1646640878_b0b22fc885.jpg)
![Phương pháp chữa táo bón bằng vừng đen tại nhà an toàn và hiệu quả](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/Mot_so_phuong_phap_chua_tao_bon_bang_vung_den_tai_nha_an_toan_va_hieu_qua_17138142d4.jpg)
![Màu sắc tinh dịch phản ánh những bệnh lý nào?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/mau_sac_tinh_dich_phan_anh_nhung_benh_ly_nao_G_Aq_Og_1610935174_1eb5d49877.jpg)
![Chảy máu chân răng bất thường: Nguyên nhân và cách điều trị](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/chay_mau_chan_rang_bat_thuong_nguyen_nhan_va_cach_dieu_tri_w_W_Kn_M_1656678475_758b91e1ea.jpg)
![Trẻ suy dinh dưỡng nặng và những thông tin cần quan tâm](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/tre_suy_dinh_duong_nang_va_nhung_thong_tin_can_quan_tam_1_f23c68d063.jpg)
![Rận mu có sống trên tóc không?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/ran_mu_co_song_tren_toc_khong_i_Ewf_N_1665901208_75e6b4802a.jpg)
![Mức độ đau bụng kinh tương đương gãy xương sườn đang cảnh báo điều gì?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/muc_do_dau_bung_kinh_tuong_duong_gay_xuong_suon_dang_canh_bao_dieu_gi_1_46c609f4d3.jpg)
![Các vết bớt ở trẻ sơ sinh thường gặp nhất và cách xử lý](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/cac_vet_bot_o_tre_so_sinh_thuong_gap_nhat_va_cach_xu_ly_Yk_E_Ug_1665731081_51bcdc6578.jpg)
![Những tác dụng phụ ít biết tới khi dùng gel bôi trơn hết hạn](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/nhung_tac_dung_phu_it_biet_toi_khi_dung_gel_boi_tron_het_han_S_Omhe_1658998839_eda74db6ef.jpg)
![Các giai đoạn của zona thần kinh và cách điều trị hiệu quả](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/cac_giai_doan_cua_zona_than_kinh_va_cach_dieu_tri_hieu_qua_2_c6f29b3911.jpg)
![Phác đồ điều trị sốt xuất huyết mới nhất theo hướng dẫn của Bộ Y tế](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/phac_do_dieu_tri_sot_xuat_huyet_moi_nhat_1_de1703a5bf.png)
![Bà bầu 5 tháng nên ăn gì để thai nhi phát triển khỏe mạnh? Lưu ý khi xây dựng thực đơn cho bà bầu](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/ba_bau_5_thang_nen_an_gi_de_thai_nhi_phat_trien_khoe_manh_mot_so_luu_y_khi_xay_dung_thuc_don_cho_ba_bau_q_Yu_Mf_1666452615_fd2c5f224a.jpg)