![Bột Aziphar 200](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00020345_aziphar_200mg_mekophar_12_goi_x_5g_3850_6262_large_51b38ed8f3.jpg)
Bột Aziphar 200 Mekophar điều trị nhiễm khuẩm (12 gói x 5g)
Danh mục
Thuốc kháng sinh
Quy cách
Bột pha hỗn dịch uống - Hộp 12 Gói x 5g
Thành phần
Azithromycin
Thương hiệu
Mekophar - CÔNG TY CỔ PHẦN HÓA - DƯỢC PHẨM MEKOPHAR
Xuất xứ
Việt Nam
Thuốc cần kê toa
Có
Số đăng kí
VD-23799-15
0 ₫/Hộp
(giá tham khảo)Aziphar của công ty cổ phần Hóa - Dược phẩm Mekophar, có thành phần là Azithromycin với hàm lượng 200 mg. Thuốc dùng để điều trị nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với thuốc.
Aziphar được bào chế dạng bột pha hỗn dịch uống. Bột màu trắng hoặc trắng ngà, mùi thơm trái cây, vị ngọt. Quy cách đóng gói: Hộp 12 gói x gói 5 g. Hộp 1 chai x chai 15 g. Hộp 1 chai x chai 22,5 g.
Cách dùng
Dạng gói: Cho bột thuốc vào 1 ly vừa nước, khuấy đều rồi uống.
Dạng chai:
-
Gõ nhẹ chai để bột thuốc tơi ra. Tháo nắp chai.
-
Thêm nước uống từ từ cho đến khi thể tích đến dưới vạch qui định (thể tích qui định chai 15 g là 15 ml, chai 22,5 g là 22,5 ml), đậy nắp chai và lắc kỹ. Thêm nước đến đúng thể tích qui định. Lắc kỹ. Thể tích thuốc trong chai đạt vạch qui định và hàm lượng azithromycin là 200 mg/ 5 ml. Sử dụng nước ở nhiệt độ thường. Không sử dụng nước nóng hay nước ấm.
-
Sử dụng ly đong được cung cấp để chia liều, ly được khắc vạch theo đơn vị 2,5 ml, tương ứng 100 mg azithromycin cho mỗi vạch chia.
-
Sử dụng muỗng đong được cung cấp để chia liều: Đầu được khắc vạch 0,25 ml, tương ứng 10 mg azithromycin. Đầu được khắc vạch 1 ml, tương ứng 40 mg azithromycin.
-
Bảo quản hỗn dịch sau khi pha ở nhiệt độ dưới 30°C. Không bảo quản trong tủ lạnh vì có thể làm tăng vị đắng của thuốc.
-
Sau khi pha, hỗn dịch có thể được sử dụng trong vòng 10 ngày.
Liều dùng
Uống 1 giờ trước bữa ăn hoặc 2 giờ sau khi ăn.
Liều đề nghị:
Người lớn và trẻ em > 45 kg:
Ngày đầu tiên uống một liều 500 mg (12,5 ml), 4 ngày tiếp theo dùng liều đơn 250 mg (6,25 ml)/ ngày hoặc liều 500 mg (12,5 ml)/ ngày, dùng trong 3 ngày.
Người lớn điều trị bệnh lây qua đường sinh dục như viêm cổ tử cung, viêm niệu đạo do nhiễm Chlamydia trachomatis:
1 liều duy nhất 1 g (25 ml).
Người cao tuổi:
Liều dùng bằng liều người lớn.
Trẻ em:
Trẻ em < 45 kg:
Aziphar nên được sử dụng cho trẻ em < 45 kg. Không có thông tin cho trẻ dưới 6 tháng tuổi.
Liều dùng cho trẻ: 10 mg/ kg, 1 lần/ ngày, trong 3 ngày.
Trẻ em ≤ 15 kg (< 3 tuổi):
10 mg/ kg, 1 lần/ ngày, dùng trong 3 ngày.
Đong liều càng sát càng tốt. Hỗn dịch AZIPHAR nên được sử dụng với muỗng đong để chia liều.
Trẻ em > 15 kg:
Hỗn dịch AZIPHAR nên được sử dụng với ly đong để chia liều theo hướng dẫn như sau:
- 15 - 25 kg (3 - 7 tuổi): 5 ml (200 mg), 1 lần/ ngày, trong 3 ngày.
- 26 - 35 kg (8 -11 tuổi): 7,5 ml (300 mg), 1 lần/ ngày, trong 3 ngày.
- 36 - 45 kg (12 -14 tuổi): 10 ml (400 mg), 1 lần/ ngày, trong 3 ngày.
Trẻ em > 45 kg:
Liều dùng bằng liều người lớn.
Bệnh nhân suy thận:
Không cần điều chỉnh cho bệnh nhân suy thận nhẹ đến vừa (GFR 10 – 80 ml/ phút). Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân suy thận nặng (GFR < 10 ml/ phút).
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Làm gì khi dùng quá liều?
Quá liều:
Kinh nghiệm cho thấy, các triệu chứng khi dùng thuốc quá liều tương tự như tác dụng không mong muốn khi dùng liều thông thường.
Cách xử trí:
Các biện pháp hỗ trợ chung và điều trị triệu chứng được chỉ định.
Tích cực theo dõi để có biện pháp xử trí kịp thời.
Làm gì khi quên 1 liều?
Nếu quên dùng một liều thuốc, hãy uống càng sớm càng tốt khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và uống liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Không uống gấp đôi liều đã quy định.
Khi sử dụng thuốc Aziphar, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
Aziphar được dung nạp tốt với tỷ lệ tác dụng không mong muốn thấp. Các tác dụng không mong muốn có liên quan đến azithromycin được xác định thông qua thử nghiệm lâm sàng và trong quá trình lưu hành thuốc được liệt kê như dưới đây:
Rất thường gặp (1/ 10 ≤ ADR):
Thường gặp (1/ 100 ≤ ADR < 1/ 10):
-
Chuyển hóa và dinh dưỡng: Chán ăn.
-
Hệ thần kinh: Chóng mặt, nhức đầu, dị cảm, loạn vị giác.
-
Thị giác: Giảm thị lực.
-
Thính giác: Điếc.
-
Tiêu hóa: Nôn, khó tiêu.
-
Da và mô dưới da: Ngứa và phát ban.
-
Cơ xương khớp và mô liên kết: Đau khớp.
-
Toàn thân: Mệt mỏi.
-
Khác: Giảm toàn bộ tế bào lympho, tăng toàn bộ bạch cầu ái toan, giảm bicarbonate trong máu.
Ít gặp (1 / 1000 ≤ ADR < 1/ 100):
-
Nhiễm khuẩn và nhiễm ký sinh trùng: Nhiễm nấm Candida, nhiễm nấm Candida miệng, viêm âm đạo.
-
Máu và hệ bạch huyết: Giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính.
-
Hệ miễn dịch: Phù mạch, quá mẫn.
-
Tâm thần: Căng thẳng.
-
Hệ thần kinh: Giảm cảm giác, buồn ngủ, mất ngủ.
-
Thính giác: Giảm sức nghe, ù tai.
-
Tim: Đánh trống ngực.
-
Tiêu hóa: Viêm dạ dày, táo bón.
-
Gan - mật: Viêm gan.
-
Da và mô dưới da: Hội chứng Stevens - Johnson, phản ứng nhạy cảm ánh sáng, nổi mề đay.
-
Toàn thân: Đau ngực, phù, khó ở, suy nhược.
-
Khác: Tăng aspartate amonitransferase, tăng alanine aminotransferase, tăng bilirubin trong máu, tăng urê máu, tăng creatinine máu, rối loạn kali máu.
Hiếm gặp (1/ 10000 ≤ ADR < 1/ 1000):
-
Tâm thần: Tâm trạng bối rối lo âu.
-
Thính giác: Trạng thái chóng mặt mất thăng bằng.
-
Gan - mật: Bất thường chức năng gan.
-
Da và mô dưới da: Hội chứng ngoại ban mụn mủ toàn thân cấp tính (AGEP).
Rất hiếm gặp (ADR < 1/ 10000):
-
Da và mô dưới da: Ban do thuốc với tăng bạch cầu ưa eosin và những triệu chứng toàn thân (DRESS).
Tần suất chưa biết:
-
Nhiễm trùng và nhiễm ký sinh trùng: Viêm đại tràng giả mạc.
-
Máu và hệ bạch huyết: Giảm tiểu cầu, thiếu máu tán huyết.
-
Hệ miễn dịch: Phản ứng phản vệ.
-
Tâm thần: Hung hăng, lo lắng.
-
Hệ thần kinh: Ngất một thời gian ngắn, co giật, ngồi không yên, mất khứu giác, mất vị giác, rối loạn khứu giác, nhược cơ.
-
Tim: Xoắn đỉnh, loạn nhịp tim bao gồm cả nhịp thất nhanh.
-
Mạch máu: Hạ huyết áp.
-
Tiêu hóa: Viêm tụy, lưỡi đổi màu.
-
Gan - mật: Suy gan (hiếm khi tử vong), bùng phát viêm gan, hoại tử gan, vàng da ứ mật.
-
Da và mô dưới da: Hoại tử biểu bì nhiễm độc (TEN), hồng ban đa dạng.
-
Thận và tiết niệu: Suy thận cấp, viêm thận kẽ.
-
Khác: Khoảng QT kéo dài trên điện tâm đồ.
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Thông báo ngay cho bác sỹ hoặc dược sỹ những phản ứng có hại gặp phải khi sử dụng thuốc.
Sản phẩm liên quan
![Thuốc bôi Furmet Cream Medisun hỗ trợ điều trị nhiễm trùng da (10g)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00020124_furmet_cream_medisun_10g_3282_5eb5_large_fe1d9e3a95.png)
![Thuốc Fitôrhi – F Fito điều trị cho những người bị viêm xoang, viêm mũi dị ứng (40 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/fitorhi_ea85d2825a.jpg)
![Viên sủi Calcium Sandoz 600 +Vitamin D3 phòng ngừa và điều trị thiếu canxi, vitamin D (10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00001523_calcium_sandoz_600_vitamin_d3_8048_6094_large_eb606dfbd9.jpg)
![Thuốc Giotrif 20mg Boehringer điều trị ung thư phổi (4 vỉ x 7 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/giotrif_df7585d5e5.jpg)
![Thuốc Buclapoxime Brawn điều trị nhiễm khuẩn (1 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00022201_buclapoxime_200mg_brawn_1x10_3751_60ee_large_cb96990061.jpg)
![Thuốc Glovitor 10 Glomed làm giảm cholesterol trong máu (3 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00003417_glovitor_10mg_6818_6099_large_a1488ea306.png)
![Thuốc Bagocit 20mg Bagó điều trị bệnh trầm cảm (2 vỉ x 14 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00001103_bagocit_20mg_9281_609c_large_63db7452e7.png)
![Thuốc Bát Trân Hoàn OPC bổ dưỡng khí huyết ở phụ nữ (240 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00022529_bat_tran_hoan_opc_240v_2083_6098_large_2bc53e0222.jpg)
![Thuốc Femancia Medisun điều trị thiếu máu do thiếu sắt và các yếu tố tạo máu (6 vỉ x 10 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/A042300000264_2b8d78af55.jpg)
![Thuốc Novobion CPC1HN điều trị rối loạn thần kinh ngoại vi (2 vỉ x 15 viên)](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/00039833_1a6379345a.jpg)
Tin tức
![Thông tin cần biết về bệnh viêm họng nổi hạch góc hàm](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/thong_tin_can_biet_ve_benh_viem_hong_noi_hach_goc_ham_Cropped_90390b39cb.jpg)
![Cách bổ sung chất dinh dưỡng cần thiết cho một cơ thể khỏe mạnh](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/bo_sung_chat_dinh_duong_can_thiet_cho_mot_co_the_khoe_manh_1_Cropped_1fc14f9011.jpg)
![Dị dạng tĩnh mạch là gì? Cách chẩn đoán và điều trị dị dạng tĩnh mạch](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/smalls/di_dang_tinh_mach_la_gi_cach_chan_doan_va_dieu_tri_di_dang_tinh_mach_5c3a024c09.jpg)
![Nhịn ăn gián đoạn tăng chiều cao hiệu quả không và cách áp dụng](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/nhin_an_gian_doan_tang_chieu_cao_hieu_qua_khong_va_cach_ap_dung_1_Cropped_52a5779c46.jpg)
![Xét nghiệm HCV Ab là gì? Vai trò của HCV Ab trong chẩn đoán bệnh viêm gan](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/xet_nghiem_hcv_ab_la_gi_vai_tro_cua_hcvab_trong_chan_doan_benh_viem_gan_f8e35c2c41.jpg)
![Sử dụng retinol bị sạm da là do đâu?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/su_dung_retinol_bi_sam_da_la_do_dau_zr_ANZ_1645980214_27537779e6.jpg)
![10 điều cần cân nhắc trước khi ăn kiêng bạn cần phải biết](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/10_dieu_can_can_nhac_truoc_khi_an_kieng_ban_can_phai_biet_XZDPN_1645416768_11191d9bc1.jpg)
![Hướng dẫn cách dùng bột diếp cá trị trĩ tại nhà](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/huong_dan_cach_dung_bot_diep_ca_tri_tri_tai_nha1_daa4cdd1b8.jpg)
![Ứng dụng và tính chất của este trong công nghiệp? Este có độc không?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/ung_dung_va_tinh_chat_cua_este_trong_cong_nghiep_este_co_doc_khong_4_a3411798d0.jpg)
![Kết quả nội soi dạ dày và các mục đích khi nội soi](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/ket_qua_noi_soi_da_day_va_cac_chi_dinh_dieu_tri_sau_khi_noi_soi_3_4e9fe4707d.jpg)
![Thiếu canxi ở người lớn uống thuốc gì? Lựa chọn thuốc bổ sung canxi như thế nào để đạt hiệu quả tốt nhất?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/thieu_canxi_o_nguoi_lon_uong_thuoc_gi_lua_chon_thuoc_bo_sung_canxi_nhu_the_nao_de_dat_hieu_qua_tot_nhat_XGQZN_1541521962_e9d79c36bd.jpg)
![So sánh bệnh viêm gan E khác gì viêm gan B?](https://cdn.nhathuoclongchau.com.vn/unsafe/https://cms-prod.s3-sgn09.fptcloud.com/so_sanh_benh_viem_gan_e_khac_gi_viem_gan_b_cach_phong_tranh_benh_hieu_qua_0b7f08aea6.jpg)