Thuốc Acemuc 200mg Sanofi long đàm, tiêu nhầy, giảm ho (3 vỉ x 10 viên)
Danh mục
Thuốc trị ho cảm
Quy cách
Viên nang cứng - Hộp 3 Vỉ x 10 Viên
Thành phần
Acetylcysteine
Thương hiệu
Sanofi - SANOFI
Xuất xứ
Việt Nam
Thuốc cần kê toa
Không
Số đăng kí
VD-18156-12
77.990 ₫/Hộp
(giá tham khảo)Acemuc của Công ty Cổ phần Sanofi Việt Nam có thành phần hoạt chất chính là acetylcysteine, dùng điều trị trong trường hợp tiết chất nhầy trong bệnh hô hấp có đàm nhầy quánh như trong viêm phế quản cấp và mạn tính.
Cách dùng
Thuốc Acemuc 200mg viên dùng đường uống.
Liều dùng
Thuốc Acemuc dùng đường uống cho trẻ em trên 2 tuổi.
Trẻ em từ 2 đến 7 tuổi: 1 viên/lần, 2 lần/ngày.
Người lớn và trẻ em ≥ 7 tuổi: 1 viên/lần, 3 lần/ngày.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Làm gì khi dùng quá liều?
Liều dùng acetylcysteine mạch có khoảng cách an toàn khá rộng; tuy nhiên, quá liều có thể gặp khi dùng đường tiêm hoặc dùng quá nhiều thuốc có chứa acetylcysteine, điều trị ngộ độc paracetamol.
Triệu chứng quá liều thường khá nặng: Tụt huyết áp, ức chế hô hấp, co thắt phế quản, tán huyết, đông máu nội mạch rải rác và suy thận; ngoài ra có thể rối loạn tiêu hóa (như buồn nôn, nôn, tiêu chảy). Một số triệu chứng này có thể còn do tình trạng ngộ độc paracetamol gây ra.
Xử trí: Điều trị triệu chứng và chăm sóc hỗ trợ.
Làm gì khi quên 1 liều?
Nếu bạn quên một liều thuốc, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần với liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp vào thời điểm như kế hoạch. Lưu ý rằng không nên dùng gấp đôi liều đã quy định.
Khi sử dụng thuốc Acemuc 200mg viên, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
Tuy hiếm gặp có thất phế quản rõ ràng trong lòng sáng do acetylcysteine nhưng vẫn có thể xảy ra với tất cả các dạng thuốc chứa acetylcysteine.
Hiếm gặp, ADR <1/1000:
Miễn dịch: Tăng mẫn cảm.
Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, viêm miệng, đau bụng.
Tim mạch: Đỏ bừng, phù, tim đập nhanh, hạ huyết áp.
Thần kinh: Nhức đầu, ù tai .
Hô hấp: Chảy nước mũi nhiều, rạn ngáy.
Đa: Phát ban, mày đay, phù mạch, ngứa.
Toàn thân: Sốt.
Hiếm gặp, ADR <1/1000:
Tiêu hóa: Khó tiêu.
Hô hấp: Có thất phế quản, khó thở.
Toàn thân: Phản ứng dạng phản vệ toàn thân, rét run.
Thông báo ngay cho bác sĩ hoặc được sự những phản ứng có thể gặp phải khi sử dụng thuốc.