Zinc citrate
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Kẽm citrat là một muối kẽm của axit citric. Nó có sẵn như là bổ sung chế độ ăn uống như là một điều trị thiếu kẽm và nguồn kẽm, là một yếu tố vi lượng thiết yếu. Kẽm citrate cho thấy sự hấp thụ hiệu quả sau khi uống [A27280].
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Policresulen.
Loại thuốc
Thuốc cầm máu và sát trùng tại chỗ.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch súc miệng 720 mg/1mL.
Viên trứng đặt âm đạo 90mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Naloxone (naloxon).
Loại thuốc
Thuốc đối kháng opiat; thuốc giải độc opiat.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Ống tiêm (dạng muối hydroclorid): 0,04 mg/2 ml; 0,4 mg/1 ml; 4 mg/10 ml.
- Ống tiêm không có chất bảo quản (dạng muối hydroclorid): 0,4 mg/1 ml; 2 mg/2 ml.
- Bơm tiêm đóng sẵn (dạng muối hydroclorid): 2 mg/2 ml.
- Bơm tiêm dùng một lần (dạng muối hydroclorid): 0,4 mg/1 ml; 0,8 mg/2 ml; 2 mg/5 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Orphenadrine.
Loại thuốc
Thuốc giãn cơ xương tác dụng trung ương, thuốc kháng cholinergic.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch uống: 50 mg/5 ml.
Viên nén phóng thích kéo dài: 100 mg.
Tiêm: 30 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Mannitol (manitol)
Loại thuốc
Lợi niệu thẩm thấu.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch 5% (có độ thẩm thấu 275 mOsm/lít);
Dung dịch 10% (có độ thẩm thấu 550 mOsm/lít);
Dung dịch 20% (có độ thẩm thấu 1100 mOsm/lít);
Dung dịch 25% (có độ thẩm thấu 1375 mOsm/lít);
Đựng trong chai 100 ml; 250 ml hoặc 500 ml dùng để truyền tĩnh mạch.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nitisinone.
Loại thuốc
Thuốc chuyển hóa và dinh dưỡng khác.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 2mg; 5mg; 10mg; 20mg.
Hỗn dịch uống 4mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Lisuride (Lisuride Maleat).
Loại thuốc
Thuốc chủ vận thụ thể dopamin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 0,2 mg.
Sản phẩm liên quan








