ZEN-012
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
ZEN-012 là một phân tử nhỏ mới và là loại thuốc chống ung thư đầu tiên trong quá trình phát triển liên quan đến hai cơ chế hoạt động: ức chế tubulin và topoisomerase II. ZEN-012 cũng thể hiện các chế độ hành động bổ sung như các đặc tính chống apoptotic và chống angiogen. Nó được phát triển để điều trị các khối u rắn.
Dược động học:
Phương thức nghiên cứu hành động cho thấy hợp chất ZEN-012 ức chế sự trùng hợp của ß-tubulin ở nồng độ micromol thấp. Các nghiên cứu cạnh tranh cho thấy ZEN-012 tương tác với cùng một vị trí liên kết trên các vi ống như colchicine. ZEN-012 phá hủy các trục chính phân bào của các tế bào ung thư, bắt giữ các tế bào ung thư ở pha G2 / M ở nồng độ thấp, làm trung gian phân mảnh DNA thông qua ức chế topoisomerase II và gây ra apoptosis thông qua các cơ chế khác nhau.
Dược lực học:
In vitro: ZEN-012 đã cho thấy hoạt tính chống tăng sinh in vitro mạnh ở nồng độ nano chống lại các dòng tế bào khối u ở người có nguồn gốc khác nhau. ZEN-012 hoạt động trong các dòng tế bào khối u có khả năng kháng cisplatin và doxorubicin cũng như các chất ức chế tubulin như vincristine và paclitaxel. Hơn nữa, người ta đã chứng minh rằng ZEN-012 là chất ức chế xúc tác của enzyme topoisomerase II có cùng tiềm năng với amsacrine. In in 40mg / kg). Hơn nữa, ZEN-012 cho thấy các hồ sơ an toàn và độc tính tốt trong một loạt các nghiên cứu gặm nhấm và không gặm nhấm.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Clonazepam
Loại thuốc
Thuốc chống co giật.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên có rãnh, dễ bẻ, chứa 0,25 mg hoặc 0,5 mg hoặc 1 mg hoặc 2 mg clonazepam.
Ống tiêm chứa 1 mg trong 1 ml và một ống chứa 1 ml nước cất vô khuẩn để pha loãng thuốc ngay trước khi tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Paracetamol (Acetaminophen).
Loại thuốc
Giảm đau; hạ sốt.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nang (uống): 500 mg.
- Viên nang (chứa bột để pha dung dịch): 80 mg.
- Gói để pha dung dịch uống: 80 mg, 120 mg, 150 mg/5 ml.
- Dung dịch uống: 130 mg/5 ml, 160 mg/5 ml, 48 mg/ml, 167 mg/5 ml, 100 mg/ml.
- Dung dịch truyền tĩnh mạch: 10 mg/ml (100 ml).
- Viên nén sủi bọt: 500 mg, 1000mg
- Hỗn dịch: 160 mg/5 ml, 100 mg/ml.
- Viên nhai: 80 mg, 100 mg, 160 mg.
- Viên nén giải phóng kéo dài, bao phim: 650 mg.
- Viên nén bao phim: 160 mg, 325 mg, 500 mg.
- Thuốc đạn: 60mg, 80 mg, 120 mg, 125 mg, 150 mg, 300 mg, 325 mg, 650 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cinnarizine (cinarizin, cinnarizin)
Loại thuốc
Kháng histamin H1
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 15 mg, 25 mg.
Viên nang: 75 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cisplatin
Loại thuốc
Thuốc hoá trị liệu chống ung thư.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Lọ 10 mg/20 ml, 25 mg/50 ml, 50 mg/100 ml.
- Lọ 10 mg, 25 mg, 50 mg bột đông khô, kèm một ống dung môi để pha tiêm.
Sản phẩm liên quan









