Xylitol
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Xylitol là một loại rượu đường tự nhiên được tìm thấy trong hầu hết các nguyên liệu thực vật, bao gồm nhiều loại trái cây và rau quả. Nó được chiết xuất từ gỗ bạch dương để làm thuốc.
Xylitol được sử dụng rộng rãi như một chất thay thế đường và trong kẹo cao su "không đường", kẹo bạc hà và các loại kẹo khác. Tuy nhiên, sorbitol là chất làm ngọt được sử dụng phổ biến nhất trong kẹo cao su không đường vì nó rẻ hơn xylitol và dễ sản xuất thành các sản phẩm thương mại.
Là một loại thuốc, xylitol được sử dụng để ngăn ngừa nhiễm trùng tai giữa (viêm tai giữa) ở trẻ nhỏ và là chất thay thế đường cho những người bị bệnh tiểu đường.
Xylitol được thêm vào một số loại kẹo cao su và các sản phẩm chăm sóc răng miệng khác để ngăn ngừa sâu răng và khô miệng. Xylitol đôi khi được thêm vào các công thức cho ăn bằng ống như một nguồn năng lượng.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefazolin.
Loại thuốc
Kháng sinh cephalosporin thế hệ 1.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Thuốc bột cefazolin natri vô khuẩn pha tiêm (tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch, tiêm truyền): 0,25 g, 0,50 g, 1 g ,10 g, 20 g (1,05 cefazolin natri tương đương với khoảng 1 g cefazolin).
- Dung dịch truyền tĩnh mạch (đã đông băng) chứa 20 mg cefazolin trong 1 ml dung dịch pha tiêm dextrose 4%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pregabalin.
Loại thuốc
Thuốc chống co giật, thuốc giảm đau.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 25 mg, 50 mg, 75 mg, 100 mg, 150 mg, 200 mg , 225 mg, 300 mg.
Dung dịch: 20 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Azelaic acid
Loại thuốc
Thuốc bôi ngoài da
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dạng kem 20%
- Dạng gel 15%
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Antihemophilic Factor, Human Recombinant
Loại thuốc
Yếu tố chống đông máu (Tái tổ hợp)
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột đông khô tiêm tĩnh mạch: 250, 500, 1000, 1500, 2000, 2500 hoặc 3000 IU
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Asparaginase Escherichia coli (Asparaginase).
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư.
Dạng thuốc và hàm lượng
Lọ 10 000 đơn vị quốc tế (đvqt) dưới dạng bột hoặc thành khối đông khô hình cái nút, màu trắng đã tiệt khuẩn, rất dễ tan trong nước. Mỗi lọ còn chứa 80 mg manitol là một thành phần không có hoạt tính.
1 đvqt của L-asparaginase tương đương với lượng enzym gây ra 1 micromol amoniac trong 1 phút từ L-asparagin trong điều kiện chuẩn (37oC).
Sản phẩm liên quan










