Tolevamer
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Tolevamer hay Sodium polystyrene sulfonate.
Loại thuốc
Nhựa resin gắn với Kali.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Bột uống (15 g, 453.6 g, 454 g).
- Hỗn dịch uống (15 g/60 mL).
- Hỗn dịch đặt trực tràng (30 g/120 mL, 50 g/200 mL).
Dược động học:
Nhựa trao đổi ion có kích thước hạt từ 5 - 10 micromet không được hấp thụ từ đường tiêu hóa và được thải toàn bộ qua phân.
Dược lực học:
Loại bỏ kali bằng cách trao đổi ion natri lấy ion kali trong ruột (đặc biệt là ruột già) trước khi nhựa được đưa ra khỏi cơ thể.
Xem thêm
Triethylenetatramine (TETA) là một loại thuốc chelator Cu (II) có tính chọn lọc cao và thuốc mồ côi giúp phục hồi quá tải đồng trong các mô. Dạng muối của nó, trientine (triethylenetetramine dihydrochloride hoặc 2,2,2-tetramine) đã được giới thiệu vào năm 1969 như là một thay thế cho D-penicillamine. Nó bao gồm một cấu trúc giống như polyamine khác với D-penicillamine, vì nó thiếu các nhóm sulfhydryl. Trước đây, nó đã được FDA chấp thuận vào năm 1985 như là liệu pháp dược lý bậc hai cho bệnh Wilson. Mặc dù điều trị bằng penicillamine được cho là rộng rãi hơn, liệu pháp TETA đã được chứng minh là một liệu pháp ban đầu hiệu quả, ngay cả với những bệnh nhân bị bệnh gan mất bù ngay từ đầu, và điều trị TETA kéo dài không liên quan đến tác dụng phụ như mong đợi trong điều trị bằng penicillamine. Các ứng dụng lâm sàng của nó về ung thư, đái tháo đường, bệnh Alzheimer và bệnh suy mạch máu đang được nghiên cứu.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nepafenac
Loại thuốc
Thuốc kháng viêm không steroid (NSAID)
Dạng thuốc và hàm lượng
Hỗn dịch nhỏ mắt nepafenac 1 mg/ml, 0,1%, 0,3% trong 4 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Parathyroid hormone (PTH hormon tuyến cận giáp)
Loại thuốc
Thuốc hormone
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha tiêm 25 μg/liều, 50 μg/liều, 75 μg/liều, 100 μg/liều
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pefloxacin Mesylate (Pefloxacin Mesylat)
Loại thuốc
Thuốc kháng sinh nhóm Fluoroquinolone
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên bao phim 400 mg.
Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch 400 mg/5ml, 400 mg/125ml.
Sản phẩm liên quan









