Sodium ferric gluconate complex
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Phức hợp gluconate natri là một sản phẩm thay thế sắt để điều trị thiếu máu do thiếu sắt. Phức hợp phân tử ổn định được tích điện âm ở pH kiềm với trọng lượng phân tử rõ ràng là 289.000 - 440.000 dalton trên sắc ký gel. Nó bao gồm sắt (III) oxit hydrat liên kết trực tiếp với sucrose với chức năng gluconate chelating theo tỷ lệ mol của hai phân tử sắt với một gluconate. Nó được sử dụng ở người lớn và bệnh nhân nhi trên 6 tuổi bị bệnh thận mãn tính (CKD) đang chạy thận nhân tạo và được điều trị bằng epoetin bổ sung.
Dược động học:
Phức hợp này được nội tiết bởi các đại thực bào của hệ thống lưới nội mô. Trong một endosome của đại thực bào, lysosome hợp nhất với endosome tạo ra một môi trường axit dẫn đến sự phân tách phức hợp từ sắt. Sắt sau đó được kết hợp trong ferritin, transferrin hoặc hemoglobin. Natri gluconate natri cũng bình thường hóa sản xuất hồng cầu bằng cách liên kết với huyết sắc tố
Dược lực học:
Phức hợp gluconate natri là một epoetin ngoại sinh có tác dụng phục hồi hàm lượng sắt của cơ thể, rất cần thiết cho quá trình tổng hợp hemoglobin, vận chuyển oxy và enzyme. Sự phức tạp làm tăng sản xuất hồng cầu và tăng sử dụng sắt.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Atracurium besylate (Atracurium besylat)
Loại thuốc
Thuốc phong bế thần kinh - cơ không khử cực
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm: 10 mg/ml
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ammonium chloride (Amoni clorua).
Loại thuốc
Thuốc bổ sung điện giải, thuốc long đờm.
Thành phần
Dung dịch uống:
- Guaifenesin 32,5 mg/5 ml
- Ammonium chloride 150 mg/5 ml
- Ammonium carbonate 100 mg/5 ml
Dạng thuốc và hàm lượng
- Dung dịch thuốc tiêm: 262,5 mg/ml (Ammonium 5 mEq/mL và chloride 5 mEq/mL), 0,9 %.
- Dung dịch uống: Guaifenesin 32,5 mg/5 ml, Ammonium chloride 150 mg/5 ml, Ammonium carbonate 100 mg/5 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Alverine citrate (alverin citrat)
Loại thuốc
Chống co thắt cơ trơn
Dạng thuốc và hàm lượng
67,3 mg alverine citrate tương đương với khoảng 40 mg alverine
Viên nén: 40 mg, 50 mg, 60 mg
Viên nén phân tán: 60 mg
Viên nang: 40 mg, 60 mg, 120 mg
Viên đạn đặt hậu môn: 80 mg
Sản phẩm liên quan