Satraplatin
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Satraplatin là một hợp chất bạch kim hiện đang được điều tra như là một phương pháp điều trị cho bệnh nhân ung thư tuyến tiền liệt tiến triển đã thất bại trong hóa trị liệu trước đó. Là một loại thuốc điều tra, nó vẫn chưa nhận được sự chấp thuận của Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ (FDA) và không có sẵn trong các hiệu thuốc bán lẻ.
Dược động học:
Thuốc cũng đã được sử dụng trong điều trị ung thư phổi và buồng trứng. Phương thức hành động là hợp chất liên kết với DNA của các tế bào ung thư khiến chúng không có khả năng phân chia.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Atazanavir
Loại thuốc
Thuốc kháng virus.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 300 mg.
Viên nang cứng: 150 mg, 200 mg, 300 mg.
Bột uống: 50 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Isradipine (Isradipin)
Loại thuốc
Thuốc chẹn kênh calci/chống tăng huyết áp
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang: 2,5 mg và 5 mg.
Viên nén: 2,5 mg.
Viên giải phóng chậm: 5 mg, 10 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Icosapent ethyl
Loại thuốc
Thuốc điều trị rối loạn lipid máu
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 1 g, 0,5 g.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Amikacin
Loại thuốc
Kháng sinh họ aminoglycoside.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm amikacin sulfate (có sulft để ổn định): 50 mg/1 ml (dùng cho trẻ em) và 250 mg/ml (2 ml, 4 ml).
Bột amikacin sulfate để pha tiêm (không có sulft): Lọ 250 mg hoặc 500 mg bột, kèm theo tương ứng 2 ml hoặc 4 ml dung môi để pha thuốc tiêm.
Biểu thị liều lượng và hàm lượng của amikacin sulfate dưới dạng amikacin. 1,3 mg amikacin sulfate tương ứng với 1 mg amikacin.
Sản phẩm liên quan








