Propylhexedrine
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Propylhexedrine là một chất chủ vận alpha-adrenergic thường được sử dụng trong thuốc hít thông mũi. Nó được sử dụng để cung cấp cứu trợ tạm thời cho nghẹt mũi do cảm lạnh, viêm mũi dị ứng hoặc dị ứng.
Dược động học:
Propylhexidrine làm cho các chất vận chuyển norepinephrine, dopamine và serotonin (5HT) đảo ngược hướng dòng chảy của chúng. Sự đảo ngược này dẫn đến sự giải phóng các chất dẫn truyền này từ túi tinh đến tế bào chất và từ tế bào chất đến khớp thần kinh. Nó cũng đối kháng với hoạt động của VMAT2, gây ra sự giải phóng nhiều chất dẫn truyền thần kinh hơn.
Dược lực học:
Giống như các chất kích thích giải phóng monoamin khác propylhexedrine hoạt động như một chất giải phóng norepinephrine và dopamine trong hệ thống thần kinh trung ương. Các tác dụng cấp tính của thuốc gần giống với các tác động sinh lý và tâm lý của một phản ứng chiến đấu hoặc chuyến bay kích thích epinephrine, bao gồm tăng nhịp tim và huyết áp, co mạch máu (co thắt thành máu), tăng đường huyết và tăng đường huyết (tăng đường huyết) ).
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Dapiprazole
Loại thuốc
Thuốc chẹn thụ thể alpha adrenergic.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch nhỏ mắt dapiprazole hydroclorid 0,5%, được đóng gói vô trùng gồm:
- 1 lọ bột đông khô dapiprazole hydroclorid (25 mg);
- 1 lọ dung môi pha loãng (5 ml);
- 1 ống nhỏ giọt để pha chế;
Tên thuốc gốc
Basiliximab
Loại thuốc
Thuốc ức chế miễn dịch
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha tiêm 10 mg hoặc 20 mg basiliximab kèm dung môi.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Alpha tocopherol (Vitamin E).
Loại thuốc
Vitamin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 100 đvqt, 200 đvqt, 400 đvqt, 500 đvqt, 600 đvqt, 1000 đvqt.
Viên nang 100 đvqt, 200 đvqt, 400 đvqt, 500 đvqt, 600 đvqt, 1000 đvqt.
Viên nang dạng phân tán trong nước: 100 đvqt, 200 đvqt, 400 đvqt.
Viên nén hoặc viên bao đường 10, 50, 100 và 200 mg dl-alpha tocopheryl acetat.
Nang 200 mg, 400 mg, 600 mg.
Thuốc mỡ 5 mg/1 g.
Thuốc tiêm dung dịch dầu 30, 50, 100 hoặc 300 mg/ml, tiêm bắp.
Thuốc tiêm dung dịch dầu 50 đvqt/ml.
Sản phẩm liên quan